1. Thời gian tuyển sinh
2. Hồ sơ xét tuyển
3. Đối tượng tuyển sinh
4. Phạm vi tuyển sinh
5. Phương thức tuyển sinh
6. Học phí
1. Tại trụ sở chính
a. Hệ Cao đẳng
TT | NGÀNH/NGHỀ |
1 | |
2 |
Kỹ thuật chế biến món ăn
|
3 |
Quản lý chất lượng LTTP
|
4 | |
5 | |
6 | |
7 | |
8 | |
9 |
Kinh doanh xuất nhập khẩu
|
10 |
Kế toán doanh nghiệp
|
11 | Kế toán thuế |
12 | |
13 | Tiếng Nhật Bản |
14 | Tiếng Hàn Quốc |
b. Trung cấp chính quy
TT | NGÀNH/NGHỀ |
1 | Công nghệ thực phẩm |
2 | Kỹ thuật chế biến món ăn |
3 | Kế toán doanh nghiệp |
4 |
Công nghệ thông tin
|
5 |
Hướng dẫn du lịch
|
6 |
Nghiệp vụ nhà hàng
|
7 |
Sinh học ứng dụng
|
8 |
Bảo trì và sửa chữa thiết bị nhiệt
|
2. Tại phân hiệu TP.HCM
STT
|
Ngành, nghề đào tạo
|
Trình độ | ||
Cao đẳng | Trung cấp | Sơ cấp | ||
1 | Công nghệ thực phẩm | 30 | ||
2 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 30 | ||
3 | Công nghệ thông tin (UDPM) | 15 | 60 | |
4 | Kế toán doanh nghiệp | 15 | 30 | |
5 | Tiếng Nhật Bản | 20 | 30 | |
6 | Tiếng Hàn Quốc | 20 | 30 | |
7 |
Công nghệ kỹ thuật chế biến và bảo quản thực phẩm
|
45(*) | ||
8 |
Điện công nghiệp và dân dụng
|
20 | ||
9 |
Bảo trì và sửa chữa thiết bị nhiệt
|
20 | ||
10 |
Bảo trì và sửa chữa thiết bị cơ khí
|
20 | ||
11 |
Chế biến sản phẩm từ bột gạo
|
20 | ||
12 |
Sơ chế, bảo quản rau, củ, quả sau thu hoạch
|
20 | ||
13 |
Kỹ thuật gò hàn nông thôn
|
20 | ||
14 |
Chế biến rau quả
|
20 | ||
15 | Kỹ thuật chế biến món ăn | 20 | 30 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh chính thức từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường
- Thông tin do các trường cung cấp
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.