1. Thời gian tuyển sinh
2. Hồ sơ xét tuyển
3. Đối tượng tuyển sinh
4. Phạm vi tuyển sinh
5. Phương thức tuyển sinh
6. Học phí
Thời gian đào tạo:
Ngành/ nghề đào tạo |
Cao đẳng | Trung cấp |
35 | ||
35 | ||
35 | ||
Tiếng Trung Quốc |
30 | 60 |
Tiếng Anh |
35 | |
35 | ||
Điện công nghiệp |
90 | 90 |
Vận hành nhà máy thủy điện |
40 | 30 |
100 | 100 | |
Hàn |
25 | 30 |
Cắt gọt kim loại (Gia công kim loại trên máy chuyên dùng) |
20 | 30 |
Hướng dẫn du lịch |
40 | 35 |
30 | 35 | |
25 | 35 | |
Khuyến nông lâm |
35 | 35 |
Nông nghiệp công nghệ cao |
35 | |
30 | ||
30 | ||
Điện dân dụng |
35 | |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
35 | 35 |
Cốt thép - Hàn |
35 | |
Nghiệp vụ nhà hàng, khách sạn |
150 | |
Nghệ thuật biểu diễn múa dân gian dân tộc |
10 | |
Biểu diễn nhạc truyền thống |
10 | 10 |
10 | ||
Organ |
10 | |
10 | 10 | |
10 | 10 | |
Tin học ứng dụng |
10 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.