A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Cao đẳng Lào Cai
- Tên tiếng Anh: Lao Cai College
- Mã trường: CDD0801
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Trung cấp - Sơ cấp
- Địa chỉ: Đường M9, phường Bắc Cường, TP. Lào Cai, tỉnh Lào Cai
- SĐT: 0214.3830.099
- Email: [email protected]
- Website: http://caodanglaocai.vn/ hoặc http://ylc.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/caodanglc/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển sinh
- Nhà trường thực hiện nhiều đợt tuyển sinh trong năm.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Hệ cao đẳng: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Hệ trung cấp: Thí sinh đã tốt nghiệp THCS trở lên.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên toàn quốc.
4. Phương thức tuyển sinh
- Hệ Cao đẳng: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
- Hệ Trung cấp: Thí sinh đã tốt nghiệp THCS trở lên;
- Chương trình chất lượng cao: Thsi sinh tốt nghiệp THPT (cao đẳng), THCS (trung cấp) có điểm TBM lớp cuối cấp từ 6.0 trở lên, trình độ tiếng Anh đạt bậc 1 (A1) the khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc của Việt Nam.
5. Học phí
- HSSV tốt nghiệp THCS học hệ Trung cấp được miễn học phí.
- HSSV thuộc các diện chính sách (con thương binh, hộ nghèo, mồ côi...) được hưởng các chế độ miễn, giảm học phí theo quy định của Nhà nước.
II. Các ngành tuyển sinh
Thời gian đào tạo:
- Hệ cao đẳng: 2,5 - 03 năm.
- Hệ trung cấp: 02 năm.
STT |
Ngành/ nghề đào tạo |
Cao đẳng | Cao đẳng CLC | Trung cấp | Trung cấp CLC |
1 |
90 | ||||
2 |
35 (2) | ||||
3 |
52 | 18 (3) | |||
4 |
Tiếng Trung Quốc |
70 | 30 (4) | 60 | |
5 |
Tiếng Anh |
40 | |||
6 |
75 | ||||
7 |
Điện công nghiệp |
90 | 35 | 35 | |
8 |
Vận hành nhà máy thủy điện |
100 | 30 | ||
9 |
Công nghệ ô tô |
120 | 35 | 65 | |
10 |
Hàn |
25 | 70 | ||
11 |
Hướng dẫn du lịch |
40 | 120 | ||
12 | 30 | 90 | |||
13 | 25 | 60 | |||
14 |
Khuyến nông lâm |
60 | 35 | ||
15 |
Nông nghiệp công nghệ cao |
30 | 35 | ||
16 | 110 | ||||
17 | 170 | ||||
18 |
Điện dân dụng |
60 | |||
19 |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
22 | 18 (1) | 50 | |
20 |
Cốt thép - Hàn |
90 | |||
21 |
Nghiệp vụ nhà hàng, khách sạn |
115 | 35 | ||
22 |
Nghệ thuật biểu diễn múa dân gian dân tộc |
10 | |||
23 | 20 | ||||
24 |
Organ |
10 | |||
25 | 20 | 10 | |||
26 | 20 | ||||
27 |
Tin học ứng dụng |
15 | |||
28 | Kế toán doanh nghiệp | 75 | |||
29 | Trồng trọt | 10 | |||
30 | Diễn viên múa | 15 | |||
31 | Biểu diễn nhạc cụ truyền thống | 20 | 10 | ||
32 |
Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp | 40 | 40 | ||
33 |
Điện nước | 40 | |||
34 |
Chăn nuôi - Thú Y | 10 |
Ghi chú:
- 1: Số chỉ tiêu dự kiến đào tạo theo chương trình chất lượng cao;
- 2: Số chỉ tiêu dự kiến đào tạo theo chương trình cao đẳng, cao đẳng chất lượng cao;
- 3: Số chỉ tiêu dự kiến đào tạo theo chương trình chất lượng cao;
- 4: Số chỉ tiêu dự kiến đào tạo theo chương trình chất lượng cao;
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Cao đẳng Lào Cai


Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]