A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Cao đẳng Kỹ thuật Đắk Lắk
- Tên tiếng Anh: Dak Lak Technical College
- Mã trường: CDD4002
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Trung cấp - Cao đẳng
- Địa chỉ: Số 30 Y Ngông, TP Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk
- SĐT: 0262.386.0140
- Email: [email protected]
- Website: http://www.cdndaklak.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/caodangkythuatdaklak/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển sinh
Thời gian xét tuyển:
- Đợt 1: 15/07 - 05/09/2025;
- Các đợt bổ sung: 06/09 - 30/11/2025;
2. Đối tượng tuyển sinh
- Hệ cao đẳng: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Hệ trung cấp: Thí sinh tốt nghiệp THCS trở lên.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên toàn quốc.
4. Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển học bạ THPT/ THCS hoặc điểm thi tốt nghiệp THPT.
5. Học phí
* Học phí hệ Cao đẳng:
- 900.000VNĐ/ tháng đối với các ngành Kế toán, Văn thư hành chính, Bảo vệ thực vật, Thú Y;
- 1.080.000VNĐ/ tháng đối với các ngành còn lại;
* Học phí hệ Trung cấp:
- 790.000VNĐ/ tháng đối với các ngành Kế toán, Văn thư hành chính, Bảo vệ thực vật, Thú Y;
- 940.000VNĐ/ tháng đối với các ngành còn lại;
II. Các ngành tuyển sinh
1. Hệ cao đẳng
- Thời gian đào tạo: 03 năm.
STT |
Ngành |
Mã ngành |
1 |
Điện công nghiệp (*) |
6520227 |
2 |
6510303 | |
3 |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí (*) |
6520205 |
4 |
6510202 | |
5 |
Công nghệ ô tô (*) |
6510216 |
6 |
Cắt gọt kim loại (*) |
6520121 |
7 |
Hàn (*) |
6520123 |
8 |
6480201 | |
9 |
Kế toán doanh nghiệp |
6340302 |
10 |
KTLĐ điện và ĐK trong CN |
6520201 |
11 |
Công nghệ thông tin (ƯDPM) | 6480202 |
12 |
Kỹ thuật xây dựng (*) | 6580201 |
13 |
May thời trang (*) | 6540205 |
14 |
Văn thư hành chính | 6320301 |
15 |
Kỹ thuật chế biến món ăn (*) | 6810207 |
16 |
Thú Y (*) | 6640101 |
17 |
Bảo vệ thực vật (*) | 6620116 |
2. Hệ trung cấp
- Thời gian đào tạo: Từ 02 - 03 năm.
STT |
Ngành |
Mã ngành |
1 |
Điện công nghiệp |
5520227 |
2 |
Điện tử công nghiệp |
5520225 |
3 |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
5520205 |
4 |
Công nghệ ô tô |
5510216 |
5 |
Cắt gọt kim loại |
5520121 |
6 |
Công nghệ Hàn |
5510217 |
7 |
Hàn |
5520123 |
8 |
Công nghệ thông tin (Ứng dụng phần mềm) |
5480202 |
9 |
Công nghệ kỹ thuật phần cứng máy tính |
5480105 |
10 |
Kế toán doanh nghiệp |
5340302 |
11 |
KTLĐ điện và ĐK trong CN |
5520201 |
12 |
Kỹ thuật xây dựng | 5580201 |
13 |
Gia công và thiết kế sản phẩm mộc | 5210422 |
14 |
May thời trang | 5540205 |
15 |
Văn thư hành chính | 5320301 |
16 |
Chế biến cà phê, ca cao | 5540125 |
17 |
Kỹ thuật chế biến món ăn | 5810207 |
18 |
Thú Y | 5640101 |
19 |
Bảo vệ thực vật | 5620116 |
C. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]