A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Cao đẳng Kỹ thuật Công Nông nghiệp Quảng Bình
- Mã trường: CDD3102
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Trung cấp - Sơ cấp
- Địa chỉ: Số 1 Trần Nhật Duật, Đức Ninh, Đồng Hới, Quảng Bình
- SĐT: 0232 3836140
- Email: [email protected]
- Website: http://ktcnnqb.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/truongcaodangkythuatcongnongnghiepquangbinh
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển sinh
- Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: Từ đầu tháng 01/2025 đến 15/12/2025.
- Thời gian nhập học:
- Đợt 1: 7h30 ngày 12/08/2025;
- Đợt 2: 7h30 ngày 06/10/2025;
2. Đối tượng tuyển sinh
- Hệ cao đẳng: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Hệ trung cấp: Thí sinh đã tốt nghiệp THCS trở lên.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên toàn quốc.
4. Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển.
5. Học phí
- Đang cập nhật...
II. Ngành tuyển sinh
1. Hệ cao đẳng
- Thời gian đào tạo: 2,5 năm.
STT | Chuyên ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu |
1 | Công nghệ Ô tô (*) | 6510216 | 25 |
2 | Kỹ thuật Xây dựng (*) | 6580201 | 25 |
3 | Công nghệ Thông tin | 6480201 | 20 |
4 | Điện Công nghiệp (*) | 6520227 | 25 |
5 | Thú Y (*) | 6640101 | 25 |
6 | Quản lý Tài nguyên rừng | 6620207 | 20 |
7 | Kế toán Doanh nghiệp | 6340302 | 30 |
8 | Marketing | 6340116 | 50 |
9 | Kỹ thuật chế biến món ăn (*) | 6810207 | 30 |
10 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 6810101 | 30 |
11 | Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 6510305 | 30 |
12 | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí (*) | 6520205 | 30 |
13 | Chăn nuôi - Thú Y (*) | 6620101 | 30 |
- Ghi chú: Những ngành nghề đánh dấu (*) thuộc nhóm ngành nghề nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm được Nhà nước hỗ trợ 70% học phí theo quy định;
2. Hệ trung cấp
- Thời gian đào tạo:
- 02 năm đối với thí sinh tốt nghiệp THPT và thí sinh tốt nghiệp THCS không đăng ký học văn hóa THPT;
- 03 năm đối với thí sinh vừa học trình độ Trung cấp vừa học văn hóa THPT.
STT | Chuyên ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu |
1 | Điện Công nghiệp và Dân dụng (*) | 5520223 | 80 |
2 | Kỹ thuật máy lạnh và Điều hòa không khí (*) | 5520205 | 30 |
3 | Công nghệ Ô tô (*) | 5520115 | 70 |
4 | Cơ khí động lực | 5510216 | 20 |
5 | Khai thác vận tải đường bộ | 5840106 | 50 |
6 | Vận hành máy thi công nền (*) | 5520183 | 35 |
7 | Công nghệ hàn (*) | 5510217 | 20 |
8 | Xây dựng cầu đường (*) | 5580203 | 20 |
9 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 5580202 | 20 |
10 | Lâm sinh | 5620202 | 60 |
11 | Trồng trọt | 5620110 | 40 |
12 | Nuôi trồng thuỷ sản (*) | 5620303 | 20 |
13 | Chăn nuôi - Thú Y (*) | 5620120 | 70 |
14 | Tin học ứng dụng | 5480205 | 130 |
15 | Quản trị mạng máy tính | 5480209 | 30 |
16 | Phiên dịch Tiếng Anh du lịch | 5220203 | 30 |
17 | Quản lý và bán hàng siêu thị | 5340424 | 50 |
18 | Kế toán doanh nghiệp | 5340302 | 190 |
19 | Kê toán hợp tác xã | 5340308 | 70 |
20 | Kỹ thuật chế biến món ăn (*) | 5810207 | 60 |
21 | Quản trị khách sạn | 5810201 | 40 |
22 | Nghiệp vụ nhà hàng | 5810206 | 100 |
23 | Hướng dẫn du lịch (*) | 5810103 | 35 |
24 | Quản lý đất đai | 5840102 | 30 |
25 | Quản lý tài nguyên rừng | 5620207 | 05 |
26 | Nông nghiệp công nghệ cao | 5620131 | 30 |
27 | Khuyến nông lâm | 5620122 | 05 |
28 | Chăm sóc sắc đẹp | 5810404 | 35 |
C. MỘT SỐ HÌNH ẢNH


Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]