1. Thời gian tuyển sinh
2. Hồ sơ xét tuyển
3. Đối tượng tuyển sinh
4. Phạm vi tuyển sinh
5. Phương thức tuyển sinh
6. Học phí
Thời gian đào tạo:
I. HỆ CAO ĐẲNG CHÍNH QUY | ||||
STT | Tên nghề | Mã nghề | Chỉ tiêu |
Ghi chú |
1 | Công nghệ ô tô | 6510216 | 55 |
- Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển
- Đối tượng: Xét tuyển PTTH hoặc tương đương - Thời gian đào tạo; 2-2,5 năm |
2 | Điện công nghiệp | 6520227 | 35 | |
3 | Quản trị mạng máy tính | 6480210 | 20 | |
4 | Công nghệ thông tin (Ứng dụng phần mềm) | 6480202 | 20 | |
II. HỆ TRUNG CẤP CHÍNH QUY | ||||
STT | Tên nghề | Mã nghề | Chỉ tiêu | Ghi chú |
1 | Công nghệ ô tô | 5510216 | 60 |
- Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển
- Đối tượng: Tốt nghiệp THCS trở nên - Thời gian đào tạo: 1-1,5 năm |
2 | Điện công nghiệp | 5520227 | 105 | |
3 | Điện dân dụng | 5520226 | ||
4 | Quản trị mạng máy tính | 5480210 | 50 | |
5 | Công nghệ thông tin (Ứng dụng phần mềm) | 5480202 | 50 | |
6 | Hàn | 5520123 | 60 | |
7 | Kỹ thuật xây dựng | 5580201 | 35 | |
III. HỆ SƠ CẤP | ||||
STT | Tên nghề | Mã nghề | Ghi chú | |
1 |
Vận hành máy xúc đào
|
- Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển
- Đối tượng: Có trình độ học vấn và sức khỏe phù hợp với nghề cần học |
||
2 | Lái xe hạng B2 | |||
3 | Lái xe hạng C | |||
4 | Lái xe hạng C,D,E |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.