I. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Quy Nhơn
- Mã trường: CDD3702
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Sơ cấp - Trung cấp - Cao đẳng - Liên thông
- Địa chỉ: Số 172 An Dương Vương, TP. Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định
- SĐT: 0256. 6521.541
- Email: [email protected]
- Website: http://www.cdktcnqn.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/caodangktcnqn
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển sinh
- Từ ngày thông báo đến ngày 31/10/2025.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Hệ cao đẳng: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Hệ trung cấp: Thí sinh tốt nghiệp THCS trở lên.
- Hệ sơ cấp: Thí sinh từ 15 tuổi trở lên và có đủ sức khỏa để tham gia học tập.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên toàn quốc.
4. Phương thức tuyển sinh
- Hệ cao đẳng: Xét tuyển căn cứ vào điểm tổng kết của các năm học THPT.
- Hệ trung cấp: Xét tuyển căn cứ vào điểm tổng kết của các năm học THCS hoặc THPT.
5. Học phí
- Giảm 70% học phí: Cắt gọt kim loại; Chế tạo thiết bị cơ khí; Công nghệ ô tô; Điện công nghiệp; Hàn; Hướng dẫn du lịch; Kỹ thuật chế biến món ăn; Chăn nuôi - Thú y; Thanh nhạc.
II. Các ngành tuyển sinh
1. Hệ cao đẳng
- Thời gian đào tạo: 2,5 năm.
STT |
Tên ngành/ nghề | Ghi chú |
I | Nhóm nghề Kỹ thuật – Công nghệ | |
1 | Cắt gọt kim loại | |
2 | Chế tạo thiết bị cơ khí | |
3 | Công nghệ ô tô | |
4 | Công nghệ thông tin (Ứng dụng phần mềm) | |
5 | Cơ điện tử | |
6 | Điện công nghiệp | |
7 | Điện tử công nghiệp | |
8 | Hàn | |
9 | Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính | |
10 | Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh | |
II | Nhóm nghề Du lịch – Dịch vụ | |
1 | Hướng dẫn du lịch | |
2 | Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng | |
3 | Quản trị kinh doanh | |
4 | Kế toán doanh nghiệp | |
5 | Kỹ thuật chế biến món ăn | |
6 | Tiếng Anh | |
III | Nhóm nghề Kỹ thuật nông nghiệp | |
1 | Chăn nuôi – Thú Y | |
III | Nhóm nghề Văn hóa nghệ thuật | |
1 | Hội họa | |
2 | Thanh nhạc |
2. Hệ trung cấp
- Thời gian đào tạo: Tốt nghiệp THPT học 1,5 năm; Tốt nghiệp THCS học 2 năm.
STT |
Tên ngành/ nghề | Ghi chú |
I | Nhóm nghề Kỹ thuật – Công nghệ | |
1 | Cắt gọt kim loại | |
2 | Chế tạo thiết bị cơ khí | |
3 | Công nghệ ô tô | |
4 | Công nghệ thông tin (Ứng dụng phần mềm) | |
5 | Cơ điện tử | |
6 | Điện công nghiệp | |
7 | Điện tử công nghiệp | |
8 | Hàn | |
9 | Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính | |
10 | Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh | |
11 | Công nghệ may | |
II | Nhóm nghề Du lịch – Dịch vụ | |
1 | Hướng dẫn du lịch | |
2 | Nghiệp vụ nhà hàng | |
3 | Kế toán doanh nghiệp | |
4 | Kỹ thuật chế biến món ăn | |
III | Nhóm nghề Kỹ thuật nông nghiệp | |
1 | Chăn nuôi – Thú Y | |
2 | Trồng trọt và bảo vệ thực vật | |
IV | Nhóm nghề Văn hóa nghệ thuật | |
1 | Hội họa | |
2 | Thanh nhạc | |
3 | Organ | |
4 | Biểu diễn nhạc cụ phương Tây |
C. MỘT SỐ HÌNH ẢNH


Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]