1. Thời gian tuyển sinh
Thời gian nhận hồ sơ tuyển sinh:
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
5. Học phí
Thời gian đào tạo:
STT | Nghề đào tạo | Hệ đào tạo | Ghi chú | |
Chỉ tiêu Cao đẳng | Trung cấp | |||
1 | Cắt gọt kim loại | 25 | x | |
2 | Công nghệ thông tin (Ứng dụng phần mềm) | 60 | x | |
3 | Công nghệ ô tô | 100 | x | |
4 | Điện công nghiệp | 70 | x | |
5 | Kỹ thuật Máy lạnh và Điều hòa không khí | 70 | x | |
6 | Kỹ thuật chế biến món ăn | 70 | x | |
7 | Quản trị khách sạn | 70 | x | |
8 | Hàn | - | x | |
9 | Kỹ thuật xây dựng | 25 | x | |
10 | Cơ điện tử | 25 | x | |
11 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 35 | x | |
12 | Điện tử công nghiệp | 30 | x | |
13 | Điện dân dụng | 30 | x | |
14 | Kỹ thuật sữa chữa, lắp ráp máy tính | 30 | x | |
15 | Hướng dẫn du lịch | 30 | x | |
16 | Quản trị nhà hàng | 30 | ||
17 | Nghiệp vụ nhà hàng | - | ||
18 | Kế toán doanh nghiệp | 25 | x | |
19 | May thời trang | 25 | x | |
20 | Chế biến thực phẩm | 25 | x | |
21 | Công nghệ sinh học | 25 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.