1. Thời gian xét tuyển
Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển:
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4 Phương thức tuyển sinh
5. Học phí
Thời gian đào tạo:
| STT |
Ngành đào tạo |
Chỉ tiêu |
|
| Cao đẳng | Trung cấp | ||
| 1 | Điện công nghiệp | 70 | 145 |
| 2 | Cơ điện tử | 20 | 50 |
| 3 | Cắt gọt kim loại | 30 | 60 |
| 4 | Chế tạo khuôn mẫu | 30 | 30 |
| 5 | Hàn | 60 | 60 |
| 6 | Công nghệ ô tô | 80 | 150 |
| 7 | Chế tạo thiết bị cơ khí | 30 | 60 |
| 8 | Thiết kế đồ họa | 30 | 35 |
| 9 | Quản trị mạng máy tính | - | 30 |
| 10 | Công nghệ thông tin (Ứng dụng phần mềm) | 60 | 90 |
| 11 | Chế biến thực phẩm | 30 | 30 |
| 12 | Kỹ thuật chế biến món ăn | 30 | 35 |
| 13 | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | 30 | 100 |
| 14 | Logistics | 30 | 30 |
| 15 | Kế toán doanh nghiệp | 30 | 30 |



Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.