A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng
- Ký hiệu trường: CKC
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Trung cấp - Cao đẳng - Liên thông
- Địa chỉ: 65 Huỳnh Thúc Kháng, Phường Bến Nghé, Q1, TP. Hồ Chí Minh
- SĐT: (028).3821.2360
- Email: [email protected]
- Website: http://caothang.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/caothang.edu.vn/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển sinh
- Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: từ ngày 01/01/2025;
- Hạn cuối đăng ký xét tuyển (dự kiến):
- Học bạ THPT: 30/05/2025;
- Kết quả thi ĐGNL ĐHQG-HCM: 10/07/2025;
- Kết quả thi THPT QG: 30/07/2025;
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên toàn quốc.
4. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Học bạ THPT: 3 học kỳ (HK 1, 2 lớp 11; HK 1 lớp 12);
- Phương thức 2: Xét tuyển thẳng;
- Phương thức 3: Kết quả tốt nghiệp của kỳ thi THPT quốc gia năm 2025;
- Phương thức 4: Kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực năm 2025 của Đại học Quốc gia Tp.HCM;
5. Học phí
- Đang cập nhật...
II. Các ngành tuyển sinh
- Thời gian đào tạo: 03 năm (Riêng Kế toán doanh nghiệp và Hàn: 2.5 năm);
- Chỉ tiêu: 4.500 (dự kiến);
STT | Các ngành, nghề đào tạo | Mã ngành, nghề | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử (đạt chuẩn ABET)
|
6510303 |
Toán + 2 môn (Trong 6 môn sau: Lý, Hóa, Văn, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ) (Tất cả các tổ hợp: Môn Toán hệ số 2) |
2 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (Điện tử, Truyền thông)
|
6510312 | |
3 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí (đạt chuẩn ABET)
|
6510201 | |
4 | Công nghệ Kỹ thuật Ô tô (đạt chuẩn ABET) | 6510202 | |
5 |
|
6480201 | |
6 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) (đạt chuẩn ABET) | 6510211 | |
7 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử (đạt chuẩn KOSEN-Nhật Bản) | 6510304 | |
8 |
Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa
|
6510305 | |
9 | Kế toán doanh nghiệp ( Kế toán tin học - 2,5 năm) | 6340302 | |
10 | Cơ khí chế tạo (Cắt gọt kim loại) | 6520121 | |
11 | Sửa chữa cơ khí (Nguội sửa chữa máy công cụ) | 6520126 | |
12 | Hàn (Công nghệ cao - 2.5 năm) | 6520123 | |
13 | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | 6520205 | |
14 | Bảo trì, sửa chữa Ô tô (Công nghệ Ô tô) | 6510216 | |
15 | Điện công nghiệp | 6520227 | |
16 | Điện tử công nghiệp | 6520225 | |
17 | Quản trị mạng máy tính | 6480209 | |
18 | Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính | 6480102 |
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn các ngành hệ cao đẳng của trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng như sau:
Ngành |
Năm 2108 | Năm 2019 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử |
14.75 | 19 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử truyền thông |
14.00 | 18 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí |
16.00 | 22,50 |
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô |
17.50 | 25,25 |
Công nghệ Thông tin |
14.75 | 20,75 |
Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt |
15.50 | 20,50 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử |
16.00 | 21,25 |
Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa |
16.00 | 21,50 |
Kế toán |
13.50 | 16 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH




Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]