1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
Tùy theo ngành/nghề và chỉ tiêu tuyển sinh theo giấy đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp và số lượng đăng ký dự tuyển, Hội đồng tuyển sinh trình Hiệu trưởng quyết định phương thức xét tuyển phù hợp với với từng ngành/nghề cụ thể.
5. Học phí
STT |
Ngành đào tạo |
Chỉ tiêu |
Ghi chú |
1 |
Kế toán doanh nghiệp |
75 |
|
2 |
Công nghệ thông tin (ƯDPM) |
25 |
Được thành phố hỗ trợ 900.000VNĐ/ tháng |
3 |
Chế biến thực phẩm |
45 |
|
4 |
Điện công nghiệp |
65 |
Được thành phố hỗ trợ 900.000VNĐ/ tháng |
5 |
Điện dân dụng |
30 |
|
6 |
Hàn |
30 |
Được thành phố hỗ trợ 900.000VNĐ/ tháng |
7 |
Logistics |
20 |
Được thành phố hỗ trợ 900.000VNĐ/ tháng |
8 |
Công nghệ ô tô |
20 |
Được thành phố hỗ trợ 900.000VNĐ/ tháng |
9 |
Điện tử công nghiệp |
10 |
Được thành phố hỗ trợ 900.000VNĐ/ tháng |
10 |
Công nghệ thông tin |
30 |
|
11 |
Cơ điện lạnh thủy sản |
15 |
|
12 |
Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính |
25 |
|
13 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
30 |
|
14 |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
20 |
|
15 |
Kiểm ngư |
15 |
Miễn 100% học phí |
16 |
Khai thác, đánh bắt hải sản |
15 |
|
17 |
Chế biến và bảo quản thủy sản |
35 |
|
18 |
Nuôi trồng thủy sản nước ngọt |
15 |
|
19 |
Nuôi trồng thủy sản nước mặn/ lợ |
15 |
Được thành phố hỗ trợ 900.000VNĐ/ tháng |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.