A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật (thuộc ĐH Thái Nguyên)
- Tên tiếng Anh: College of Economics and Techniques
- Mã trường: DTU
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Trung cấp
- Địa chỉ: Tổ 15 - Phường Thịnh Đán - Thành phố Thái Nguyên
- SĐT: +84 280 3855606
- Email: [email protected]
- Website: http://tec.tnu.edu.vn/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Đợt 1: từ ngày 01/02 đến ngày 15/08/2023;
- Đợt 2: Từ ngày 16/08 đến ngày 31/10/2023.
2. Hồ sơ xét tuyển
- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu).
- Bản sao bằng hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT hoặc bổ túc THPT (có công chứng).
- Bản sao học bạ công chứng (đối với học sinh hoàn thành chương trình THPT nhưng chưa tốt nghiệp).
- Bản photo giấy chứng minh nhân dân/ căn cước công dân.
- 01 phong bì dán sẵn tem và ghi rõ số điện thoại, địa chỉ liên lạc của thí sinh.
3. Đối tượng tuyển sinh
- Tốt nghiệp THPT, bổ túc THPT hoặc đã hoàn thành chương trình THPT nhưng chưa có bằng tốt nghiệp.
4. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên toàn quốc.
5. Phương thức tuyển sinh
- Xét học bạ .
6. Học phí
- Học phí hệ Cao đẳng và Trung cấp 2023-2024: 985.000VNĐ/ tháng.
- Lộ trình tăng học phí theo mức đã quy định tại Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27/08/2021 của Chính Phủ.
II. Các ngành tuyển sinh
Thời gian đào tạo:
- Hệ cao đẳng: 2,5 năm.
- Hệ trung cấp: 02 năm.
STT |
Tên ngành đào tạo |
Cao đẳng | Trung cấp |
1 |
x | x | |
2 |
Điện công nghiệp |
x | x |
3 |
Điện tử công nghiệp |
x | x |
4 |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
x | x |
5 |
x | x | |
6 |
Bảo trì và sửa chữa ô tô |
x | x |
7 |
x | x | |
8 |
Cắt gọt kim loại |
x | x |
9 |
Kỹ thuật lập trình, gia công trên máy CNC |
x | |
10 |
Công nghệ hàn |
x | x |
11 |
x | ||
12 |
Công nghệ thông tin (Ứng dụng phần mềm) |
x | |
13 |
Tin học văn phòng |
x | x |
14 |
Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính |
x | x |
15 |
Trồng cây ăn quả |
x | x |
16 |
x | x | |
17 |
Đo đạc địa chính |
x | |
18 |
x | ||
19 |
x | x | |
20 |
x | ||
21 |
Trồng trọt |
x | |
22 |
x | ||
23 |
Kế toán doanh nghiệp |
x | x |
24 |
x | ||
25 |
Quản trị bán hàng |
x | |
26 |
Quản lý và bán hàng siêu thị |
x | |
27 |
Tiếng Anh |
x | x |
28 |
Tiếng Hàn Quốc |
x | x |
C. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]