1. Thời gian xét tuyển
2. Hồ sơ xét tuyển
3. Đối tượng tuyển sinh
4. Phạm vi tuyển sinh
5. Phương thức tuyển sinh
6. Học phí
Thời gian đào tạo:
STT |
Ngành học |
Mã ngành |
|
I. Nhóm nghề đi biển | |
1 |
Điều khiển tàu biển |
6480109 |
2 |
Khai thác máy tàu thủy |
6840111 |
3 |
Điện tàu thủy |
6520228 |
4 |
Khai thác máy tàu biển |
|
|
II. Nhóm nghề Công nghệ - Kỹ thuật | |
1 |
Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy |
|
2 |
Lắp ráp hệ thống động lực tàu thủy |
|
3 |
Hàn |
6520123 |
4 | 6510216 | |
5 |
(Ứng dụng phần mềm) |
6480202 |
6 |
Sửa chữa máy tàu thủy |
6520131 |
III. Nhóm nghề Điện - Điện tử | ||
1 |
Điện dân dụng |
6520226 |
2 |
Điện công nghiệp |
6520227 |
3 |
6510305 | |
|
IV. Nhóm nghề Kinh tế | |
1 |
6340113 | |
2 |
6340302 | |
3 |
6840101 | |
4 |
Logistic | |
4 |
QL vận tải và DV logistics |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.