2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
5. Học phí
Thời gian đào tạo:
| STT | Ngành, nghề đào tạo | Mã ngành |
| 1 | Công nghệ chế tạo Vỏ tàu thủy | 6510213 |
| 2 | Điện công nghiệp | 6520227 |
| 3 | Điện tàu thủy | 6520228 |
| 4 | Sửa chữa máy tàu thủy | 6520131 |
| 5 | Khai thác máy tàu thủy | 6840111 |
| 6 | Nguội sửa chữa máy công cụ | 6520126 |
| 7 | Cắt gọt kim loại | 6520121 |
| 8 | Hàn | 6520123 |
| 9 | Công nghệ ô tô | 6510216 |
| 10 | Gia công lắp ráp hệ thống ống tàu thủy | 6520109 |
| 11 | Quản trị mạng máy tính | 6480209 |
| 12 | Kế toán doanh nghiệp | 6340302 |
| 13 | Logistics | 6340113 |


Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.