1. Thời gian tuyển sinh
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia, gồm các tổ hợp 03 môn sau:
4.2. Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ghi trong học bạ THPT, THBT hoặc điểm các môn văn hóa trình độ trung cấp:
- Xét tổng điểm trung bình HK1 lớp 12, gồm các tổ hợp:
- Xét điểm cả năm 12: Xét tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 hoặc tổng điểm trung bình các môn văn hóa trình độ Trung cấp, gồm các tổ hợp 03 môn sau:
6. Học phí
| STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu | 
| 1 | Logistic | 6340113 | 100 | 
| 2 | Kế toán | 6340301 | 70 | 
| 3 | Quản trị kinh doanh | 6340404 | 90 | 
| 4 | Khai thác vận tải | 6840101 | 40 | 
| 5 | Quản lý vận tải và dịch vụ Logistics | 6340439 | 50 | 
| 6 | Công nghệ thông tin  | 6480202 | 100 | 
| 7 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng (xây dựng dân dụng) | 6510103 | 90 | 
| 8 | Xây dựng cầu đường bộ | 6580205 | 35 | 
| 9 | Quản lý xây dựng | 6580301 | 35 | 
| 10 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 6510202 | 450 | 
| 11 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 6510303 | 70 | 
| 12 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 6510305 | 50 | 
| 13 | Điện tử công nghiệp | 6520225 | 20 | 
| 14 | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | 6520205 | 35 | 
| 15 | Điện công nghiệp | 6520227 | 35 | 
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
 
 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
 
  
  
  
  
  
  
  
  
  
        
        
                                            Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.