A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Cao đẳng Giao thông Vận tải đường thủy 1
- Tên tiếng Anh: Waterway Transport College No1
- Mã trường: CDT2104
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Trung cấp - Sơ cấp
- Địa chỉ:
-
Cơ sở 1: P. Nam Đồng, TP. Hải Dương, Hải Dương. Điện thoại: 02203 752 720 – 02203 752 457; Hotline: 0865.577.080
-
Cơ sở 2: Số 22 Đinh Nhu, P.Lam Sơn, Q. Lê Chân, TP.Hải Phòng. Điện thoại: 02253 835 190 – 02253 501 940
-
- SĐT: 02203 752.519
- Email: [email protected]
- Website: http://caodangduongthuy1.edu.vn
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Thời gian nhận hồ sơ: Từ ngày 01/02/2025;
- Thời gian nhập học dự kiến theo đợt:
- Đợt 1: Tháng 07/2025;
- Đợt 2: Tháng 09/2025;
- Đợt 3: Tháng 10/2025.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Cao đẳng: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Trung cấp: Tốt nghiệp THCS trở lên.
- Sơ cấp: Đủ 15 tuổi, có học vấn và sức khỏe phù hợp.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên toàn quốc.
4. Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển.
5. Học phí
- Miễn 100% học phí học Trung cấp đối với học sinh tốt nghiệp THCS;
- Giảm 70% học phí với HSSV học các nghề: Điều khiển PTTNĐ, Điều khiển tàu biển, Sửa chữa máy tàu thủy, Khai thác máy tàu thủy, Xây dựng công trình thủy, Xây dựng cầu đường bộ, Hàn, Điện công nghiệp, Công nghệ ô tô, Khảo sát địa hình.
II. Các ngành tuyển sinh
Thời gian đào tạo:
- Hệ cao đẳng: 2,5 năm.
- Hệ trung cấp:
- Tốt nghiệp THPT: 1.5 năm.
- Tốt nghiệp THCS: 2.5 năm.
- Hệ sơ cấp: 03 tháng.
STT |
Ngành/ nghề đào tạo | Cao đẳng | Trung cấp | Sơ cấp |
1 | Điều khiển tàu biển | x | x | x |
2 | Điều khiển phương tiện thủy nội địa | x | x | x |
3 | Điện công nghiệp | x | x | |
4 | Điện tử công nghiệp | x | x | |
5 | Sửa chữa máy tàu thủy | x | x | |
6 | Kế toán doanh nghiệp | x | x | |
7 | Xây dựng công trình thủy | x | x | x |
8 | Xây dựng cầu đường bộ | x | x | x |
9 | Hàn | x | x | x |
10 | Logistics | x | x | |
11 | Điện dân dụng | x | ||
12 | Khai thác máy tàu thủy | x | x | |
13 | Khai thác vận tải tàu thủy | x | ||
14 | Tin học ứng dụng | x | ||
15 | Công nghệ ô tô | x | x | |
16 | Quản lý công trình đường thủy | x | x | |
17 | Khảo sát địa hình | x | x | |
18 | Quản lý đất đai | x | ||
19 | Quản trị mạng máy tính | x | x | |
20 | Thuyền trưởng hạng ba | x | ||
21 | Máy trưởng hạng ba | x | ||
22 | Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính | x | x |
C. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]