1. Thời gian xét tuyển
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển:
3. Đối tượng tuyển sinh
4. Phạm vi tuyển sinh
5. Phương thức tuyển sinh
6. Học phí
1. Hệ cao đẳng
STT |
Ngành |
Mã ngành |
1 |
6810201 | |
2 |
Hướng dẫn du lịch |
6810103 |
3 |
6810206 | |
4 |
6340302 | |
5 |
Kỹ thuật chế biến món ăn |
6810207 |
6 |
Quản trị lễ tân |
6810203 |
2. Hệ trung cấp
STT |
Ngành |
Mã ngành |
1 |
Kỹ thuật chế biến món ăn |
5810207 |
2 |
Nghiệp vụ nhà hàng |
5810206 |
3. Hệ ngắn hạn (trình độ sơ cấp và đào tạo thường xuyên)
STT |
Ngành |
Ghi chú |
1 |
Kỹ thuật pha chế đồ uống |
|
2 |
Quản lý nhà hàng - khách sạn |
|
3 |
Kỹ thuật chế biến món ăn |
|
4 |
Kỹ thuật làm bánh |
|
5 |
Kỹ năng giao tiếp và chăm sóc khách hàng |
|
6 |
Nghiệp vụ nhà hàng |
|
7 |
Nghiệp vụ lễ tân |
|
8 |
Nghiệp vụ buồng |
|
... |
Các khóa đào tạo theo nhu cầu |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.