1. Thời gian tuyển sinh
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
5. Học phí
1. Hệ cao đẳng
Thời gian đào tạo: 2,5 năm.
| STT | Ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu | 
| 1 | 6810201 | 330 | |
| 2 | 6810206 | 120 | |
| 3 | Quản trị Lễ tân | 6810203 | 60 | 
| 4 | Quản trị Khu resort | 6810202 | 80 | 
| 5 | 6810104 | 70 | |
| 6 | Kỹ thuật chế biến món ăn | 6810207 | 145 | 
| 7 | Hướng dẫn du lịch | 6810103 | 100 | 
| 8 | 6340302 | 50 | |
| 9 | 6340404 | 35 | |
| 10 | 6340116 | 35 | |
| 11 | Tiếng Anh du lịch | 6220217 | 35 | 
2. Hệ trung cấp
Thời gian đào tạo: 1,5 năm.
| STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu | 
| 1 | Quản trị khách sạn | 5810201 | 105 | 
| 2 | Nghiệp vụ nhà hàng | 5810206 | 30 | 
| 3 | Nghiệp vụ lễ tân | 5810203 | 35 | 
| 4 | Quản trị lữ hành | 5810104 | 35 | 
| 5 | Hướng dẫn du lịch | 5810103 | 35 | 
| 6 | Kỹ thuật chế biến món ăn | 5810207 | 30 | 
| 7 | Kế toán doanh nghiệp | 5340302 | 30 | 
| 8 | Quản trị khu Resort | 5810202 | 30 | 
 


Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
 
  
  
  
  
  
  
  
  
  
        
        
                                            Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.