A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Cao đẳng Du lịch Huế
- Mã trường: CĐT3301
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Trung cấp - Cao đẳng
- Địa chỉ:
- Trụ sở chính: Số 1, Điềm Phùng Thị, Phường Vỹ Dạ, Quận Thuận Hóa, Thành phố Huế
- Cơ sở 2: Số 2 - Lưu Hữu Phước - TP Huế
- SĐT: (0234).382.6206
- Email: [email protected]
- Website: http://www.huetc.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/truongcaodang.dulichhue/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển sinh
- Trường tuyển sinh nhiều đợt trong năm.
- Nhận hồ sơ xét tuyển bắt đầu từ tháng 2 hàng năm;
- Thời gian nhập học đợt 1: ngày 05/08 và tiếp tục nhập học đến khi hết chỉ tiêu tuyển sinh;
2. Đối tượng tuyển sinh
* Đối với trình độ sơ cấp:
- Người học từ đủ 15 (mười lăm) tuổi trở lên, có trình độ học vấn và sức khỏe phù hợp với nghề cần học.
* Đối với trình độ trung cấp:
- Học sinh đã tốt nghiệp trung học cơ sở (viết tắt là THCS) và tương đương trở lên.
* Đối với trình độ cao đẳng:
- Học sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông (viết tắt là THPT);
- Người có bằng tốt nghiệp trung cấp và có giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông, hoặc giấy chứng nhận đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa THPT, hoặc đã học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định;
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên toàn quốc.
4. Phương thức tuyển sinh
- Hình thức: Xét tuyển;
- Tiêu chí xét tuyển:
- Đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT đăng ký vào trình độ đào tạo Cao đẳng: Xét tuyển học bạ cấp 3, điểm tổng kết từ 5,0 trở lên đến khi đủ chỉ tiêu tuyển sinh.
- Đối với thí sinh đã tốt nghiệp THCS đăng ký vào trình độ đào tạo Trung cấp: Xét tuyển dựa trên kết quả điểm tổng kết học tập năm cuối cấp 2 (lớp 9), điểm tổng kết từ 5,0 trở lên đến khi đủ chỉ tiêu tuyển sinh.
- Đối với học viên đăng ký học trình độ Sơ cấp: thí sinh phải đủ 15 tuổi trở lên, có sức khỏe tốt, phù hợp với nghề đăng ký học.
5. Học phí
- Tham khảo mức học phí chi tiết TẠI ĐÂY.
II. Các ngành tuyển sinh
1. Hệ Cao đẳng chất lượng cao
Stt | Mã nghề | Nghề đào tạo | Chỉ tiêu |
1 | 6810201 | Quản trị khách sạn | 35 |
2 | 6810202 | Quản trị khu Resort | 35 |
3 | 6810206 | Quản trị nhà hàng | 35 |
4 | 6810103 | Hướng dẫn du lịch | 35 |
5 | 6810104 | Quản trị lữ hành | 35 |
1.1 Hệ Cao đẳng chính quy
STT | Mã ngành | Nghề đào tạo | Chỉ tiêu |
1 | 6810201 | Quản trị Khách sạn | 100 |
2 | 6810202 | Quản trị khu Resort | 50 |
3 | 6810206 | Quản trị Nhà hàng | 80 |
4 | 6810207 | Kỹ thuật Chế biến món ăn | 85 |
5 | 6810104 | Quản trị lữ hành | 70 |
6 | 6810103 | Hướng dẫn du lịch | 50 |
7 | 6220203 | Phiên dịch tiếng Anh du lịch | 30 |
8 | 6220218 | Tiếng Anh lễ tân nhà hàng, khách sạn | 25 |
9 | 6220217 | Tiếng Anh Du lịch | 25 |
10 | 6480205 | Tin học ứng dụng | 20 |
11 | 6480202 | Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) | 20 |
12 | 6810203 | Quản trị lễ tân | 40 |
13 | 6810204 | Quản trị buồng phòng | 30 |
14 | 6810105 | Quản trị Du lịch MICE | 20 |
2. Hệ trung cấp
STT | Mã nghề | Nghề đào tạo | Chỉ tiêu |
1 | 5810203 | Nghiệp vụ lễ tân | 70 |
2 | 5810204 |
Nghiệp vụ lưu trú
|
70
|
3 | 5810206 |
Nghiệp vụ nhà hàng
|
80
|
4 | 5810207 |
Kỹ thuật Chế biến món ăn
|
70
|
5 | 5820203 |
Tiếng Anh Du lịch
|
25
|
6 | 5820218 |
Tiếng Anh lễ tân, Nhà hàng, Khách sạn
|
25
|
7 | 5880202 |
Công nghệ Thông tin (ứng dụng phần mềm)
|
20
|
8 | 5880205 |
Tin học ứng dụng
|
20
|
3. Hệ sơ cấp
STT | Nghề đào tạo | Chỉ tiêu |
1 |
Nghiệp vụ lễ tân
|
70 |
2 |
Nghiệp vụ lưu trú (buồng)
|
70 |
3 |
Nghiệp vụ nhà hàng
|
150 |
4 |
Kỹ thuật pha chế đồ uống
|
70 |
5 |
Kỹ thuật Chế biến món ăn (Sơ cấp 3 tháng)
|
70 |
6 |
Kỹ thuật Chế biến món ăn Huế
|
70 |
7 |
Kỹ thuật làm bánh
|
90 |
C. MỘT SỐ HÌNH ẢNH


Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]