1. Thời gian xét tuyển
2. Hồ sơ xét tuyển
- Hệ cao đẳng:
- Hệ trung cấp:
3. Đối tượng tuyển sinh
4. Phạm vi tuyển sinh
5. Phương thức tuyển sinh
6. Học phí
II. Các ngành tuyển sinh
Thời gian đào tạo:
1. Hệ cao đẳng
STT | Tên nghề | Mã nghề | Chỉ tiêu |
1 | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | 6520205 | 35 |
2 | Điện công nghiệp | 6520227 | 20 |
3 | Hàn | 6520123 | 15 |
4 | Công nghệ ô tô | 6510216 | 35 |
5 | Nguội lắp ráp cơ khí | 6520127 | 35 |
6 | Công nghệ sản xuất bột giấy và giấy | 6510501 | 35 |
7 | Kiểm nghiệm bột giấy và giấy | 6510605 | 30 |
8 | Tin học văn phòng | 6480203 | 20 |
9 | Công nghệ Thông tin | 6480201 | 35 |
10 | Kế toán doanh nghiệp | 6340302 | 35 |
2. Hệ trung cấp
TT | Tên nghề | Mã nghề | Chỉ tiêu |
1 | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | 5520205 | 35 |
2 | Điện công nghiệp | 5520227 | 35 |
3 | Hàn | 5520123 | 35 |
4 | Công nghệ ô tô | 5510216 | 35 |
5 | Cắt gọt kim loại | 5520121 | 35 |
6 | Nguội lắp ráp cơ khí | 5520127 | 35 |
7 | Công nghệ sản xuất bột giấy và giấy | 5510501 | 35 |
8 | Kiểm nghiệm bột giấy và giấy | 5510605 | 35 |
9 | Tin học văn phòng | 5480203 | 35 |
10 | Công nghệ Thông tin | 5480201 | 35 |
11 | Kế toán doanh nghiệp | 5340302 | 35 |
12 | May thời trang | 5540205 | 35 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.