1. Thời gian tuyển sinh
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
5. Học phí
Thời gian đào tạo:
1. Hệ Cao đẳng
STT |
Ngành, nghề |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
1 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 6510202 | 150 -200 |
2 | Công nghệ ô tô | 6510216 | |
3 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 6510303 | |
4 | Điện tử công nghiệp | 6520225 | |
5 | Điện dân dụng | 6520226 | |
6 | Điện công nghiệp | 6520227 | |
7 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 6510201 | |
8 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 6510304 | |
9 | Cắt gọt kim loại | 6520121 | |
10 | Nguội sửa chữa máy công cụ | 6520126 | |
11 | Hàn | 6520123 | |
12 |
Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính |
6480102 |
|
13 |
6340301 |
||
14 |
Kế toán doanh nghiệp |
6340302 |
2. Hệ Trung cấp
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu |
1 | Cắt gọt kim loại | 5520121 | 350 - 400 |
2 | Hàn | 5520123 | |
3 | Rèn, dập | 5520124 | |
4 | Nguội sửa chữa máy công cụ | 5520126 | |
5 | Công nghệ ô tô | 5510216 | |
6 | Điện công nghiệp | 5520227 | |
7 | Điện tử công nghiệp | 5520225 | |
8 | Điện dân dụng | 5520226 | |
9 | Tin học ứng dụng | 5480206 | |
10 | Kế toán doanh nghiệp | 5340302 | |
11 | Quản trị mạng máy tính | 5480209 | |
12 | Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính | 5480102 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.