CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Cao đẳng Công nghiệp và Xây dựng

Cập nhật: 12/04/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Cao đẳng Công nghiệp và Xây dựng
  • Tên tiếng Anh: College of Industrial and Constructionl (CIC)
  • Mã trường: CDT1703
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng - Trung cấp - Sơ cấp
  • Địa chỉ: 
    • Trụ sở chính: Phường Phương Đông - TP Uông Bí - Tỉnh Quảng Ninh
    • Cơ sở 2: Phường Hà Phong - TP Hạ Long - Tỉnh Quảng Ninh
  • SĐT: 02033.854497
  • Email: [email protected] - [email protected]
  • Website: http://www.cic.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/tuyensinhccx/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

Thời gian xét tuyển trình độ cao đẳng, trung cấp (dự kiến):

  • Đợt 1: từ ngày 27/05 đến 29/05/2025;
  • Đợt 2: từ ngày 29/07 đến ngày 31/07/2025;
  • Đợt 3: từ ngày 29/08 đến ngày 31/08/2025.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Cao đẳng: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
  • Trung cấp: Thí sinh tốt nghiệp THCS trở lên.
  • Sơ cấp: Thí sinh từ 15 tuổi trở lên, có trình độ học vấn và sức khỏe phù hợp với nghề cần học.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên toàn quốc.

4. Phương thức tuyển sinh

* Trình độ trung cấp

  • Xét tuyển học bạ của thí sinh tốt nghiệp THCS hoặc tương đương trở lên.

* Trình độ cao đẳng

  • Xét tuyển học bạ của thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

Trường hợp những ngành nghề có số thí sinh đăng ký lớn hơn quy mô được cấp phép sẽ tiến hành xét tuyển học bạ THPT theo điểm trung bình cộng các môn học cả năm lớp 10, 11, 12 và được lấy từ cao xuống thấp đến khi đủ số lượng quy định.

5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

* Trình độ trung cấp

  • Tốt nghiệp THCS hoặc tương đương trở lên theo quy định hiện hành của Bộ;
  • Hạnh kiểm các lớp trong bậc học THCS hoặc tương đương trở lên đạt từ trung bình trở lên.

* Trình độ cao đẳng

  • Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định hiện hành của Bộ;
  • Hạnh kiểm các lớp 10, 11, 12 đạt từ trung bình trở lên.

6. Học phí

- Miễn học phí:

  • Đối tượng tốt nghiệp THCS đăng ký học các nghề hệ Trung cấp;
  • Đối tượng tốt nghiệp THPT học hệ Trung cấp hoặc hệ Cao đẳng các nghề: Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò; Cấp thoát nước.

- Giảm 70% học phí:

  • Đối tượng tốt nghiệp THPT học hệ Trung cấp hoặc hệ Cao đẳng các nghề: Kỹ thuật xây dựng mỏ; Kỹ thuật cơ điện mỏ hầm lò;
    Kỹ thuật xây dựng. Vận hành cần, cầu trục; Cắt gọt kim loại; Hàn.

- Hỗ trợ học phí:

  • Đối tượng có hộ khẩu trong tỉnh Quảng Ninh học nghề: Hướng dẫn du lịch; Nghiệp vụ lưu trú (Quản trị buồng phòng); Nghiệp vụ nhà hàng, khách sạn (Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống); Quản trị khách sạn; Kỹ thuật chế biến món ăn; Công nghệ ô tô; Điện công nghiệp; Hàn.

II. Các ngành tuyển sinh

Thời gian đào tạo:

  • Hệ cao đẳng: 02 năm.
  • Hệ trung cấp: 01 - 1,5 năm.
  • Hệ sơ cấp: 03 tháng - 01 năm.
STT
Tên ngành, nghề
Hệ đào tạo
Cao đẳng
Trung cấp
1 Công nghệ kỹ thuật Cơ khí 6501201 95 5501201 35
2 Cắt gọt Kim loại 6520121 35 5520121 80
3 Công nghệ kỹ thuật ô tô 6510202 90    
4
Bảo trì và sửa chữa ô tô
    5520159 150
5
Vận hành cần, cầu trục
    5520182 35
6 Điện công nghiệp 6520227 105 5520227 205
7 Điện tử công nghiệp 6520225 75 5520225 60
8 KT máy lạnh và điều hòa không khí 6520205 80 5520205 180
9 KT lắp đặt điện và ĐK trong công nghiệp 6520201 05 5520201 15
10 Quản lý và VHSC đường dây và trạm biến áp có điện áp 110 Kv trở xuống 6520257 15 5520257 20
11 Hàn 6520123 60 5520123 135
12 Kỹ thuật xây dựng 6580201 25 5580201 60
13 Quản lý Xây dựng 6580301 25    
14 Mộc xây dựng và trang trí nội thất 6580210 25 5580210 25
15 Điện – Nước     5580212 30
16 Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò 6511004 20 5511004 30
17 Kỹ thuật cơ điện mỏ hầm lò 6520204 20 5520204 30
18 Kỹ thuật xây dựng mỏ 6510116 20 5510116 30
19 Kế toán doanh nghiệp 6340302 85 5340302 155
20 Quản trị kinh doanh 6340114 50    
21
Quản lý doanh nghiệp
    5340128  
22 Công nghệ thông tin (Ứng dụng phần mềm) 6480202 25 5480202 25
23 Tin học ứng dụng 6480206 35 5480206 65
24 Hướng dẫn du lịch 6810103 85 5810103 125
25 Công nghệ ô tô 6510216 75 5510216 60
26 Nghiệp vụ lưu trú     5810204 35
27 Kỹ thuật chế biến món ăn 6810207 70 5810207 130
28 Quản trị khách sạn 6810201 70 5810201 105
29 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 6810205 70    
30 Nghiệp vụ nhà hàng, khách sạn     5810205 70
31 Công nghệ kỹ thuật kiến trúc 6510101 30 5510101 35
32 Điều hành Tour du lịch 6810107 25 5810107 25
33 Quản trị lễ tân 6810203 25    
34 Nghiệp vụ lễ tân     5810203 25
35 Quản trị mạng máy tính     5480209 20
36 Kỹ thuật sữa chửa, lắp ráp máy tính     5480102 20

C. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Cao đẳng Công nghiệp và Xây dựng

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật