1. Thời gian xét tuyển
Thời gian xét tuyển trình độ cao đẳng, trung cấp (dự kiến):
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
* Trình độ trung cấp
* Trình độ cao đẳng
Trường hợp những ngành nghề có số thí sinh đăng ký lớn hơn quy mô được cấp phép sẽ tiến hành xét tuyển học bạ THPT theo điểm trung bình cộng các môn học cả năm lớp 10, 11, 12 và được lấy từ cao xuống thấp đến khi đủ số lượng quy định.
5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
* Trình độ trung cấp
* Trình độ cao đẳng
6. Học phí
- Miễn học phí:
- Giảm 70% học phí:
- Hỗ trợ học phí:
Thời gian đào tạo:
STT
|
Tên ngành, nghề
|
Hệ đào tạo | |||
Cao đẳng |
Trung cấp |
||||
1 | Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | 6501201 | 95 | 5501201 | 35 |
2 | Cắt gọt Kim loại | 6520121 | 35 | 5520121 | 80 |
3 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 6510202 | 90 | ||
4 |
Bảo trì và sửa chữa ô tô
|
5520159 | 150 | ||
5 |
Vận hành cần, cầu trục
|
5520182 | 35 | ||
6 | Điện công nghiệp | 6520227 | 105 | 5520227 | 205 |
7 | Điện tử công nghiệp | 6520225 | 75 | 5520225 | 60 |
8 | KT máy lạnh và điều hòa không khí | 6520205 | 80 | 5520205 | 180 |
9 | KT lắp đặt điện và ĐK trong công nghiệp | 6520201 | 05 | 5520201 | 15 |
10 | Quản lý và VHSC đường dây và trạm biến áp có điện áp 110 Kv trở xuống | 6520257 | 15 | 5520257 | 20 |
11 | Hàn | 6520123 | 60 | 5520123 | 135 |
12 | Kỹ thuật xây dựng | 6580201 | 25 | 5580201 | 60 |
13 | Quản lý Xây dựng | 6580301 | 25 | ||
14 | Mộc xây dựng và trang trí nội thất | 6580210 | 25 | 5580210 | 25 |
15 | Điện – Nước | 5580212 | 30 | ||
16 | Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò | 6511004 | 20 | 5511004 | 30 |
17 | Kỹ thuật cơ điện mỏ hầm lò | 6520204 | 20 | 5520204 | 30 |
18 | Kỹ thuật xây dựng mỏ | 6510116 | 20 | 5510116 | 30 |
19 | Kế toán doanh nghiệp | 6340302 | 85 | 5340302 | 155 |
20 | Quản trị kinh doanh | 6340114 | 50 | ||
21 |
Quản lý doanh nghiệp
|
5340128 | |||
22 | Công nghệ thông tin (Ứng dụng phần mềm) | 6480202 | 25 | 5480202 | 25 |
23 | Tin học ứng dụng | 6480206 | 35 | 5480206 | 65 |
24 | Hướng dẫn du lịch | 6810103 | 85 | 5810103 | 125 |
25 | Công nghệ ô tô | 6510216 | 75 | 5510216 | 60 |
26 | Nghiệp vụ lưu trú | 5810204 | 35 | ||
27 | Kỹ thuật chế biến món ăn | 6810207 | 70 | 5810207 | 130 |
28 | Quản trị khách sạn | 6810201 | 70 | 5810201 | 105 |
29 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 6810205 | 70 | ||
30 | Nghiệp vụ nhà hàng, khách sạn | 5810205 | 70 | ||
31 | Công nghệ kỹ thuật kiến trúc | 6510101 | 30 | 5510101 | 35 |
32 | Điều hành Tour du lịch | 6810107 | 25 | 5810107 | 25 |
33 | Quản trị lễ tân | 6810203 | 25 | ||
34 | Nghiệp vụ lễ tân | 5810203 | 25 | ||
35 | Quản trị mạng máy tính | 5480209 | 20 | ||
36 | Kỹ thuật sữa chửa, lắp ráp máy tính | 5480102 | 20 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.