A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Cao đẳng Công nghiệp và Xây dựng
- Tên tiếng Anh: College of Industrial and Constructionl (CIC)
- Mã trường: CDT1703
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Trung cấp - Sơ cấp
- Địa chỉ:
- Trụ sở chính: Phường Phương Đông - TP Uông Bí - Tỉnh Quảng Ninh
- Cơ sở 2: Phường Hà Phong - TP Hạ Long - Tỉnh Quảng Ninh
- SĐT: 02033.854497
- Email: [email protected] - [email protected]
- Website: http://www.cic.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/tuyensinhccx/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
Thời gian xét tuyển trình độ cao đẳng, trung cấp (dự kiến):
- Đợt 1: từ ngày 27/05 đến 29/05/2025;
- Đợt 2: từ ngày 29/07 đến ngày 31/07/2025;
- Đợt 3: từ ngày 29/08 đến ngày 31/08/2025.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Cao đẳng: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Trung cấp: Thí sinh tốt nghiệp THCS trở lên.
- Sơ cấp: Thí sinh từ 15 tuổi trở lên, có trình độ học vấn và sức khỏe phù hợp với nghề cần học.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên toàn quốc.
4. Phương thức tuyển sinh
* Trình độ trung cấp
- Xét tuyển học bạ của thí sinh tốt nghiệp THCS hoặc tương đương trở lên.
* Trình độ cao đẳng
- Xét tuyển học bạ của thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
Trường hợp những ngành nghề có số thí sinh đăng ký lớn hơn quy mô được cấp phép sẽ tiến hành xét tuyển học bạ THPT theo điểm trung bình cộng các môn học cả năm lớp 10, 11, 12 và được lấy từ cao xuống thấp đến khi đủ số lượng quy định.
5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
* Trình độ trung cấp
- Tốt nghiệp THCS hoặc tương đương trở lên theo quy định hiện hành của Bộ;
- Hạnh kiểm các lớp trong bậc học THCS hoặc tương đương trở lên đạt từ trung bình trở lên.
* Trình độ cao đẳng
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định hiện hành của Bộ;
- Hạnh kiểm các lớp 10, 11, 12 đạt từ trung bình trở lên.
6. Học phí
- Miễn học phí:
- Đối tượng tốt nghiệp THCS đăng ký học các nghề hệ Trung cấp;
- Đối tượng tốt nghiệp THPT học hệ Trung cấp hoặc hệ Cao đẳng các nghề: Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò; Cấp thoát nước.
- Giảm 70% học phí:
- Đối tượng tốt nghiệp THPT học hệ Trung cấp hoặc hệ Cao đẳng các nghề: Kỹ thuật xây dựng mỏ; Kỹ thuật cơ điện mỏ hầm lò;
Kỹ thuật xây dựng. Vận hành cần, cầu trục; Cắt gọt kim loại; Hàn.
- Hỗ trợ học phí:
- Đối tượng có hộ khẩu trong tỉnh Quảng Ninh học nghề: Hướng dẫn du lịch; Nghiệp vụ lưu trú (Quản trị buồng phòng); Nghiệp vụ nhà hàng, khách sạn (Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống); Quản trị khách sạn; Kỹ thuật chế biến món ăn; Công nghệ ô tô; Điện công nghiệp; Hàn.
II. Các ngành tuyển sinh
Thời gian đào tạo:
- Hệ cao đẳng: 02 năm.
- Hệ trung cấp: 01 - 1,5 năm.
- Hệ sơ cấp: 03 tháng - 01 năm.
STT
|
Tên ngành, nghề
|
Hệ đào tạo | |||
Cao đẳng |
Trung cấp |
||||
1 | Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | 6501201 | 95 | 5501201 | 35 |
2 | Cắt gọt Kim loại | 6520121 | 35 | 5520121 | 80 |
3 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 6510202 | 90 | ||
4 |
Bảo trì và sửa chữa ô tô
|
5520159 | 150 | ||
5 |
Vận hành cần, cầu trục
|
5520182 | 35 | ||
6 | Điện công nghiệp | 6520227 | 105 | 5520227 | 205 |
7 | Điện tử công nghiệp | 6520225 | 75 | 5520225 | 60 |
8 | KT máy lạnh và điều hòa không khí | 6520205 | 80 | 5520205 | 180 |
9 | KT lắp đặt điện và ĐK trong công nghiệp | 6520201 | 05 | 5520201 | 15 |
10 | Quản lý và VHSC đường dây và trạm biến áp có điện áp 110 Kv trở xuống | 6520257 | 15 | 5520257 | 20 |
11 | Hàn | 6520123 | 60 | 5520123 | 135 |
12 | Kỹ thuật xây dựng | 6580201 | 25 | 5580201 | 60 |
13 | Quản lý Xây dựng | 6580301 | 25 | ||
14 | Mộc xây dựng và trang trí nội thất | 6580210 | 25 | 5580210 | 25 |
15 | Điện – Nước | 5580212 | 30 | ||
16 | Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò | 6511004 | 20 | 5511004 | 30 |
17 | Kỹ thuật cơ điện mỏ hầm lò | 6520204 | 20 | 5520204 | 30 |
18 | Kỹ thuật xây dựng mỏ | 6510116 | 20 | 5510116 | 30 |
19 | Kế toán doanh nghiệp | 6340302 | 85 | 5340302 | 155 |
20 | Quản trị kinh doanh | 6340114 | 50 | ||
21 |
Quản lý doanh nghiệp
|
5340128 | |||
22 | Công nghệ thông tin (Ứng dụng phần mềm) | 6480202 | 25 | 5480202 | 25 |
23 | Tin học ứng dụng | 6480206 | 35 | 5480206 | 65 |
24 | Hướng dẫn du lịch | 6810103 | 85 | 5810103 | 125 |
25 | Công nghệ ô tô | 6510216 | 75 | 5510216 | 60 |
26 | Nghiệp vụ lưu trú | 5810204 | 35 | ||
27 | Kỹ thuật chế biến món ăn | 6810207 | 70 | 5810207 | 130 |
28 | Quản trị khách sạn | 6810201 | 70 | 5810201 | 105 |
29 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 6810205 | 70 | ||
30 | Nghiệp vụ nhà hàng, khách sạn | 5810205 | 70 | ||
31 | Công nghệ kỹ thuật kiến trúc | 6510101 | 30 | 5510101 | 35 |
32 | Điều hành Tour du lịch | 6810107 | 25 | 5810107 | 25 |
33 | Quản trị lễ tân | 6810203 | 25 | ||
34 | Nghiệp vụ lễ tân | 5810203 | 25 | ||
35 | Quản trị mạng máy tính | 5480209 | 20 | ||
36 | Kỹ thuật sữa chửa, lắp ráp máy tính | 5480102 | 20 |
C. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Cao đẳng Công nghiệp và Xây dựng
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]