a. Hệ cao đẳng
b. Hệ trung cấp
3. Đối tượng tuyển sinh
4. Phạm vi tuyển sinh
5. Phương thức tuyển sinh
6. Học phí
- Thời gian đào tạo hệ cao đẳng:
- Thời gian đào tạo hệ trung cấp:
1. Hệ Cao đẳng
STT |
Ngành/nghề đào tạo |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
1 |
6510216 |
390
|
|
2 |
Cắt gọt kim loại |
6520121 |
|
3 |
Hàn |
6520123 |
|
4 |
Điện công nghiệp |
6520227 |
|
5 |
Kế toán doanh nghiệp |
6340302 |
|
6 |
6510201 |
||
7 |
6510303 |
||
8 |
6340301 |
||
9 |
Tin học ứng dụng |
6480205 |
|
10 |
6340404 |
||
11 |
6520263 |
2. Hệ Trung cấp
STT |
Ngành/ nghề đào tạo |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
1 |
5510216 |
855 |
|
2 |
Cắt gọt kim loại |
5520121 |
|
3 |
Hàn |
5520123 |
|
4 |
Điện công nghiệp |
5520227 |
|
5 |
Kế toán doanh nghiệp |
5340302 |
|
6 |
Tin học ứng dụng |
5480205 |
|
7 |
May thời trang |
5540205 |
|
8 |
Bảo trì và sửa chữa thiệt bị cơ khí |
5520152 |
|
9 |
Điện công nghiệp và dân dụng |
5520223 |
|
10 |
Điện tử công nghiệp và dân dụng |
5520222 |
|
11 |
Công nghệ may |
5540204 |
|
12 |
5520263 |
||
13 |
Bán hàng trong siêu thị |
5340120 |
|
14 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
5510303 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.