A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Cao đẳng Công nghiệp Quốc phòng
- Tên tiếng Anh: Military Industrial College (MIC)
- Mã trường: QPH
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Trung cấp - Sơ cấp
- Địa chỉ:
- Cơ sở 1: Thanh Vinh, Thị xã Phú Thọ, Tỉnh Phú Thọ. SĐT: 0210.3.820 227
- Cơ sở 2: Số 22/103 đường Lý Sơn, Ngọc Thụy, Long Biên, Hà Nội. SĐT: 024. 3827 3264
- Email: [email protected]
- Website: http://www.cdcnqp.edu.vn
- Facebook: www.facebook.com/Caodangcnqp/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH HỆ DÂN SỰ NĂM 2025
I. Thông tin chung
1. Thời gian nhận hồ sơ
- Thí sinh đăng ký xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia 2025 và đăng ký xét tuyển theo học bạ THPT từ 01/04 đến 15/10/2025.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên toàn quốc.
4. Phương thức tuyển sinh
a. Đối với hệ CBQP
* Xét tuyển trình độ Cao đẳng
- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia 2025;
- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT và tương đương (lấy điểm tổng kết cả năm lớp 10, 11, 12)
* Xét tuyển trình độ Trung cấp
- Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT và tương đương (lấy điểm tổng kết cả năm lớp 10, 11, 12).
b. Đối với hệ Dân sự
- Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT và tương đương đối với cả 02 trình độ Cao đẳng và Trung cấp (lấy điểm tổng kết cả năm lớp 10, 11 và 12);
Thí sinh không trúng tuyển Cao đẳng quân sự chính quy và hệ CNQP, sẽ được chuyển sang xét tuyển hệ Dân sự.
5. Học phí
- Đang cập nhật...
II. Các ngành tuyển sinh
A. Tuyển sinh nguồn nhân lực phục vụ CNQP
1. Hệ Cao đẳng
- Thời gian đào tạo: 03 năm.
STT |
Ngành đào tạo |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu Cao đẳng |
1 |
A00, A01 |
445 | |
2 |
A00, A01 |
||
3 |
A00, A01 |
||
4 |
A00, A01, D01 |
||
5 |
Cắt gọt kim loại |
A00, A01 |
|
6 |
Công nghệ chế tạo máy |
A00, A01 |
|
7 |
Cơ điện tử |
A00, A01 |
|
8 |
Tự động hóa công nghiệp |
A00, A01 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
2. Hệ Trung cấp
- Thời gian đào tạo: 18 tháng.
STT |
Ngành đào tạo |
Chỉ tiêu Trung cấp |
1 |
Cắt gọt kim loại (Tiện, Phay, Mài) |
145 |
2 |
Hàn |
|
3 |
Nguội chế tạo |
|
4 |
Công nghệ mạ |
|
5 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học (chuyên ngành Hóa nổ) |
|
6 |
Điện công nghiệp |
|
7 |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí (Điện lạnh) |
B. Tuyển sinh hệ dân sự (Tự đảo bảo kinh phí)
1. Trình độ Cao đẳng
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu |
1 | Công nghệ thông tin | 6480201 | 150 |
2 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 6510303 | |
3 | Công nghệ chế tạo máy | 6510212 | |
4 | Cơ điện tử | 6520263 | |
5 | Tự động hóa công nghiệp | 6520264 |
2. Trình độ Trung cấp
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu |
1 | Cắt gọt kim loại | 5520121 | 50 |
2 | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | 5520205 |
C. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]