CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Cao đẳng Công nghiệp Huế

Cập nhật: 28/02/2024

A. GIỚI THIỆU

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

  • Trường tuyển sinh nhiều đợt trong năm và nhận hồ sơ xét tuyển liên tục.

2. Phương thức đăng ký xét tuyển

3. Đối tượng tuyển sinh

  • Hệ cao đẳng: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
  • Hệ trung cấp: Thí sinh đã tốt nghiệp THCS trở lên.

4. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên toàn quốc.

5. Phương thức tuyển sinh

a. Hệ cao đẳng

- Xét kết quả kỳ thi THPT Quốc gia: 10 điểm trở lên.

  • Học sinh tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương);
  • Tổng điểm 3 môn xét tuyển CĐ và ĐH từ kỳ thi THPT QG 2017 cộng điểm ưu tiên đạt 10.0 điểm trở lên. Không có môn dưới 1.0 điểm.

- Xét kết quả học tập THPT (và tương đương): 15 điểm trở lên.

  • Học sinh tốt nghiệp THPT. Điểm xét tuyển = (M1 + M2 + M3) + ƯT.
  • M1, M2, M3: điểm TK HK I hoặc điểm TK Cả năm 12 của 03 môn tổ hợp;
  • ƯT: Điểm ưu tiên theo quy định của Quy chế tuyển sinh hiện hành.

b. Hệ trung cấp

  • Xét tuyển học bạ THCS/ THPT.

6. Học phí

  • Đang cập nhật...

II. Các ngành tuyển sinh

1. Hệ cao đẳng

STT Mã ngành Ngành học hệ Cao đẳng Chỉ tiêu
Khoa Kinh tế – Dịch vụ
1 6810103 Hướng dẫn du lịch (Chuẩn quốc tế) 50
2 C340301 Kế toán 200
3 6340114 Quản trị kinh doanh 50
Khoa Công nghệ thông tin – Truyền thông
4 6480205 Tin học ứng dụng (Lập trình Web và ứng dụng di động) 100
5 6480104 Truyền thông & Mạng máy tính 70
Khoa Cơ khí
6 6510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (cơ khí chế tạo máy) 200
7 C510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Đào tạo theo chuẩn KOSEN-Nhật Bản) 50
Khoa Kỹ thuật ô tô
8 6510202 Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đào tạo theo chuẩn KOSEN-Nhật Bản) 270
Khoa Hóa – Môi trường
9 6540103 Công nghệ thực phẩm 180
10 6510421 Công nghệ kỹ thuật môi trường 100
Khoa Nhiệt lạnh – Xây dựng
11 6510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 150
12 6510211 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Nhiệt, điện lạnh) 50
13 6520205 Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí 50
Khoa Điện – Điện tử
14 6510303 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 300
15 6520227 Điện công nghiệp 100
16 6510305 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 50
17 C220201 Tiếng Anh thương mại và du lịch 100
18 C340201 Tài chính - Ngân hàng 50
19 50480101 Kỹ thuật sửa chữa và lắp ráp máy tính 50
20 50510201 Cắt gọt kim loại 100
21 C510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông 50
22 C510401 Công nghệ kỹ thuật Hóa học 50
23 C510402 Công nghệ vật liệu 50

2. Hệ trung cấp

STT
Ngành học hệ Trung cấp
1
Kế toán doanh nghiệp
2
Chăm sóc sắc đẹp
3 Tổ chức sự kiện
4
Phiên dịch tiếng nhật
5
Tin học ứng dụng
6
Thương mại điện tử
7
Truyền thông và mạng máy tính
8
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
9 Công nghệ ô tô
10
Điện công nghiệp
11
Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử
12
Kỹ thuật máy lạnh và điều hoà không khí
13
Mộc xây dựng và trang trí nội thất
14
Công nghệ May và Thời trang
15
Công nghệ thực phẩm

C. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường cao đẳng công nghiệp Huế
Cổng trường Trường cao đẳng công nghiệp Huế
Phòng tin Trường cao đẳng công nghiệp Huế

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật