1. Thời gian tuyển sinh
2. Phương thức đăng ký xét tuyển
3. Đối tượng tuyển sinh
4. Phạm vi tuyển sinh
5. Phương thức tuyển sinh
a. Hệ cao đẳng
- Xét kết quả kỳ thi THPT Quốc gia: 10 điểm trở lên.
- Xét kết quả học tập THPT (và tương đương): 15 điểm trở lên.
b. Hệ trung cấp
6. Học phí
1. Hệ cao đẳng
STT | Mã ngành | Ngành học hệ Cao đẳng | Chỉ tiêu |
Khoa Kinh tế – Dịch vụ
|
|||
1 | 6810103 | Hướng dẫn du lịch (Chuẩn quốc tế) | 50 |
2 | C340301 | Kế toán | 200 |
3 | 6340114 | Quản trị kinh doanh | 50 |
Khoa Công nghệ thông tin – Truyền thông
|
|||
4 | 6480205 | Tin học ứng dụng (Lập trình Web và ứng dụng di động) | 100 |
5 | 6480104 | Truyền thông & Mạng máy tính | 70 |
Khoa Cơ khí | |||
6 | 6510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (cơ khí chế tạo máy) | 200 |
7 | C510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Đào tạo theo chuẩn KOSEN-Nhật Bản) | 50 |
Khoa Kỹ thuật ô tô
|
|||
8 | 6510202 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đào tạo theo chuẩn KOSEN-Nhật Bản) | 270 |
Khoa Hóa – Môi trường
|
|||
9 | 6540103 | Công nghệ thực phẩm | 180 |
10 | 6510421 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 100 |
Khoa Nhiệt lạnh – Xây dựng
|
|||
11 | 6510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 150 |
12 | 6510211 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Nhiệt, điện lạnh) | 50 |
13 | 6520205 | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | 50 |
Khoa Điện – Điện tử
|
|||
14 | 6510303 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 300 |
15 | 6520227 | Điện công nghiệp | 100 |
16 | 6510305 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 50 |
17 | C220201 | Tiếng Anh thương mại và du lịch | 100 |
18 | C340201 | Tài chính - Ngân hàng | 50 |
19 | 50480101 | Kỹ thuật sửa chữa và lắp ráp máy tính | 50 |
20 | 50510201 | Cắt gọt kim loại | 100 |
21 | C510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | 50 |
22 | C510401 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học | 50 |
23 | C510402 | Công nghệ vật liệu | 50 |
2. Hệ trung cấp
STT |
Ngành học hệ Trung cấp
|
1 |
Kế toán doanh nghiệp
|
2 |
Chăm sóc sắc đẹp
|
3 | Tổ chức sự kiện |
4 |
Phiên dịch tiếng nhật
|
5 |
Tin học ứng dụng
|
6 |
Thương mại điện tử
|
7 |
Truyền thông và mạng máy tính
|
8 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
9 | Công nghệ ô tô |
10 |
Điện công nghiệp
|
11 |
Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử
|
12 |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hoà không khí
|
13 |
Mộc xây dựng và trang trí nội thất
|
14 |
Công nghệ May và Thời trang
|
15 |
Công nghệ thực phẩm
|
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.