A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Cao đẳng Công nghiệp Bắc Ninh
- Tên tiếng Anh: Bac Ninh College of Industry (BCI)
- Mã trường: CDD 1902
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Trung cấp - Sơ cấp
- Địa chỉ: Số 499, đường Hàn Thuyên - Khu 1, Phường Đại Phúc, TP Bắc Ninh
- SĐT: 0222.3821.230 / 02223.827.974
- Email: [email protected]/ [email protected]
- Website: http://bci.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/cdcnbn/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên toàn quốc.
4. Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển căn cứ vào kết quả thi THPT Quốc gia;
- Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập ghi trong học bạ.
5. Học phí
- Đang cập nhật...
II. Các ngành tuyển sinh
Thời gian đào tạo:
- Hệ cao đẳng: 2,5 năm.
- Hệ trung cấp:
- Tốt nghiệp THPT: 1,5 năm.
- Tốt nghiệp THCS: 03 năm.
STT | Ngành/ Chương trình đào tạo | Chuyên ngành đào tạo chuyên sâu | Ghi chú |
A | Hệ Cao đẳng chính quy | ||
1 | Điện công nghiệp | ||
Điện công nghiệp (ĐC 01) | Kỹ thuật điều khiển tự dôngh | ||
Điện công nghiệp (ĐC 02) | Hệ thống điện công nghiệp | ||
Điện công nghiệp (ĐC 03) | Nhà máy thông minh | ||
Điện công nghiệp (ĐC 04) | Mô đun đào tạo tiếng Trung Quốc | ||
2 | Điện tử công nghiệp | ||
Điện tử công nghiệp (ĐT1) | Vi mạch bán dẫn | ||
Điện tử công nghiệp (ĐT2) | Thị giác rô bốt | ||
Điện tử công nghiệp (ĐT3) | Môn đun đào tạo tiếng Trung Quốc | ||
3 | Cơ điện tử | ||
Cơ điện tử (CĐ1) | Hệ thống sản xuất thông minh | ||
Cơ điện tử (CĐ2) | Hệ vi cơ điện tử tích hợp | ||
Cơ điện tử (CĐ3) | Mô đun đào tạo tiếng Trung Quốc | ||
4 | Công nghệ ô tô | ||
Công nghệ ô tô (OT 01) | Bảo dưỡng, sửa chữa xe ô tô điện | ||
Công nghệ ô tô (OT 02) | Hệ thống xe tự hành trong chuỗi cung ứng | ||
5 | Cắt gọt kim loại | ||
Cắt gọt kim loại (CG 01) | Gia công số trên máy số CNC | ||
Cắt gọt kim loại (CG 02) | Vận hành, bảo trì, bảo dưỡng máy số CNC | ||
6 | Công nghệ thông tin | ||
Công nghệ thông tin (CN 01) | Ứng dụng phần mềm và kỹ thuật máy tính | ||
Công nghệ thông tin (CN 02) | Trí tuệ nhân tạo AI | ||
7 | Kế toán doanh nghiệp | ||
Kế toán doanh nghiệp (KT 01) | Kế toán và kinh tế số | ||
Kế toán doanh nghiệp (KT 02) | Luật kinh doanh | ||
8 | Tự động hóa công nghiệp | ||
Tự động hóa công nghiệp (TĐ 01) | Rô bốt công nghệ và Ai | ||
Tự động hóa công nghiệp (TĐ 02) | Hệ thống nhúng và IoT | ||
Tự động hóa công nghiệp (TĐ 03) | Môn đun đào tạo tiếng Trung Quốc | ||
9 | Thương mại điện tử | ||
Thương mại điện tử (TM 01) | Kinh doanh và quản lý chuỗi cung ứng | ||
Thương mại điện tử (TM 02) | Thiết kế giao diện người dùng và marketing số | ||
10 | Công nghệ chế tạo máy | Thiết kế cơ khí và gia công khuôn mẫu chính xác | |
B | Hệ Trung cấp chính quy | ||
1 | Điện công nghiệp | ||
Điện công nghiệp (ĐC 01) | Kỹ thuật điều khiển tự động | ||
Điện công nghiệp (ĐC 02) | Hệ thống điện công nghiệp | ||
2 | Công nghệ Hàn | Hàn công nghệ cao TIG, MIG, MAX | |
3 | Điện tử công nghiệp | ||
Điện tử công nghiệp (ĐT 01) | Vi mạch bán dẫn | ||
Điện tử công nghiệp (ĐT 02) | Thị giác rô bốt | ||
4 | Bảo trì và sữa chữa ô tô | Kiểm tra, hiệu chỉnh, bão dưỡng và sữa chữa ô tô điện, xăng dầu | |
5 | Cắt gọt kim loại | ||
Cắt gọt kim loại (CG 01) | Gia công số trên máy số CNC | ||
Cắt gọt kim loại (CG 02) | Vận hành, bảo trì, bảo dưỡng máy số CNC | ||
6 | Kế toán doanh nghiệp | Kế toán & Kinh tế số | |
7 | Công nghệ thông tin | Ứng dụng phần mềm và kỹ thuật máy tính | |
8 | Kỹ thuật chế biến món ăn | Chế biến, cắt tỉa hoa quả, cắm hoa nghệ thuật |
C. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]