1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
5. Học phí
Thời gian đào tạo:
| STT | Ngành/ Chương trình đào tạo | Chuyên ngành đào tạo chuyên sâu | Ghi chú | 
| A | Hệ Cao đẳng chính quy | ||
| 1 | Điện công nghiệp | ||
| Điện công nghiệp (ĐC 01) | Kỹ thuật điều khiển tự dôngh | ||
| Điện công nghiệp (ĐC 02) | Hệ thống điện công nghiệp | ||
| Điện công nghiệp (ĐC 03) | Nhà máy thông minh | ||
| Điện công nghiệp (ĐC 04) | Mô đun đào tạo tiếng Trung Quốc | ||
| 2 | Điện tử công nghiệp | ||
| Điện tử công nghiệp (ĐT1) | Vi mạch bán dẫn | ||
| Điện tử công nghiệp (ĐT2) | Thị giác rô bốt | ||
| Điện tử công nghiệp (ĐT3) | Môn đun đào tạo tiếng Trung Quốc | ||
| 3 | Cơ điện tử | ||
| Cơ điện tử (CĐ1) | Hệ thống sản xuất thông minh | ||
| Cơ điện tử (CĐ2) | Hệ vi cơ điện tử tích hợp | ||
| Cơ điện tử (CĐ3) | Mô đun đào tạo tiếng Trung Quốc | ||
| 4 | Công nghệ ô tô | ||
| Công nghệ ô tô (OT 01) | Bảo dưỡng, sửa chữa xe ô tô điện | ||
| Công nghệ ô tô (OT 02) | Hệ thống xe tự hành trong chuỗi cung ứng | ||
| 5 | Cắt gọt kim loại | ||
| Cắt gọt kim loại (CG 01) | Gia công số trên máy số CNC | ||
| Cắt gọt kim loại (CG 02) | Vận hành, bảo trì, bảo dưỡng máy số CNC | ||
| 6 | Công nghệ thông tin | ||
| Công nghệ thông tin (CN 01) | Ứng dụng phần mềm và kỹ thuật máy tính | ||
| Công nghệ thông tin (CN 02) | Trí tuệ nhân tạo AI | ||
| 7 | Kế toán doanh nghiệp | ||
| Kế toán doanh nghiệp (KT 01) | Kế toán và kinh tế số | ||
| Kế toán doanh nghiệp (KT 02) | Luật kinh doanh | ||
| 8 | Tự động hóa công nghiệp | ||
| Tự động hóa công nghiệp (TĐ 01) | Rô bốt công nghệ và Ai | ||
| Tự động hóa công nghiệp (TĐ 02) | Hệ thống nhúng và IoT | ||
| Tự động hóa công nghiệp (TĐ 03) | Môn đun đào tạo tiếng Trung Quốc | ||
| 9 | Thương mại điện tử | ||
| Thương mại điện tử (TM 01) | Kinh doanh và quản lý chuỗi cung ứng | ||
| Thương mại điện tử (TM 02) | Thiết kế giao diện người dùng và marketing số | ||
| 10 | Công nghệ chế tạo máy | Thiết kế cơ khí và gia công khuôn mẫu chính xác | |
| B | Hệ Trung cấp chính quy | ||
| 1 | Điện công nghiệp | ||
| Điện công nghiệp (ĐC 01) | Kỹ thuật điều khiển tự động | ||
| Điện công nghiệp (ĐC 02) | Hệ thống điện công nghiệp | ||
| 2 | Công nghệ Hàn | Hàn công nghệ cao TIG, MIG, MAX | |
| 3 | Điện tử công nghiệp | ||
| Điện tử công nghiệp (ĐT 01) | Vi mạch bán dẫn | ||
| Điện tử công nghiệp (ĐT 02) | Thị giác rô bốt | ||
| 4 | Bảo trì và sữa chữa ô tô | Kiểm tra, hiệu chỉnh, bão dưỡng và sữa chữa ô tô điện, xăng dầu | |
| 5 | Cắt gọt kim loại | ||
| Cắt gọt kim loại (CG 01) | Gia công số trên máy số CNC | ||
| Cắt gọt kim loại (CG 02) | Vận hành, bảo trì, bảo dưỡng máy số CNC | ||
| 6 | Kế toán doanh nghiệp | Kế toán & Kinh tế số | |
| 7 | Công nghệ thông tin | Ứng dụng phần mềm và kỹ thuật máy tính | |
| 8 | Kỹ thuật chế biến món ăn | Chế biến, cắt tỉa hoa quả, cắm hoa nghệ thuật | 


Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
 
  
  
  
  
  
  
  
  
  
        
        
                                            Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.