A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Cao đẳng Công nghệ và Thương mại Hà Nội
- Tên tiếng Anh: Hanoi College of Technology and Tranding (HTT)
- Mã trường: CDD00139
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Trung cấp - Liên thông
- Địa chỉ:
- Trụ sở chính: 252 Hạ Hội, Tân Lập, Đan Phượng, Hà Nội
- VPTS 2: 128A Hồ Tùng Mậu, Cầu Giấy, Hà Nội
- VPTS 3: Số 3 Chùa Láng, Đống Đa, Hà Nội
- SĐT: 0243 3628 666 - 0928 889 900
- Email: [email protected]
- Website: http://htt.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/htt.edu.vn/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Thời gian nhận hồ sơ: Từ ngày 10/01/2024.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Học sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc bổ túc THPT.
- Thí sinh tham dự kỳ thi THPT Quốc gia do các cụm trường Đại học tổ chức và đạt ngưỡng điểm do Bộ giáo dục và Đào tạo quy định.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên toàn quốc.
4. Phương thức tuyển sinh
- Xét Học bạ THPT;
- Xét Điểm thi Tốt nghiệp THPT Quốc Gia.
5. Học phí
STT |
Học Phí Kỳ Nhập Học (áp dụng từ 1/2/2022) | |
1 | Khối Ngôn ngữ học (trừ ngành Tiếng Anh) |
Học phí: 1.080.000 đ/tháng
Lệ phí nhập học: 300.000đ
|
2 | Khối Chăm sóc sức khoẻ | |
3 | Ngành Thiết kế đồ hoạ | |
4 | Ngành tiếng Anh |
Học phí: 960.000 đ/tháng
Lệ phí nhập học: 300.000đ |
5 | Khối Du lịch – Khách sạn | |
6 | Khối Công nghệ – Kỹ thuật | |
7 | Khối Kinh tế – Xã hội |
II. Các ngành tuyển sinh
Thời gian đào tạo hệ Cao đẳng chính quy: 2.5 năm.
STT |
Ngành/ nghề đào tạo |
Tổ hợp xét tuyển
|
Khối Du lịch – Khách sạn | ||
1 | Quản trị khách sạn (6810201) | A; C; D |
2 | Kỹ thuật chế biến món ăn (6810207) | A; C; D |
3 | Hướng dẫn du lịch (6220103) | A; C; D |
Khối Công nghệ – Kỹ thuật | ||
4 | Công nghệ thông tin (6480201) | A; D |
5 | Thiết kế đồ hoạ (6210402) | A; D |
6 | Kỹ thuật Máy lạnh và Điều hoà không khí (6520255) | A; D |
7 | Điện công nghiệp (6520227) | A; D |
8 | Công nghệ Ô tô (6520227) | A; D |
9 | Tự động hoá Công nghiệp (6520264) | A; D |
10 | Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử (6510303) | A; D |
Khối Kinh tế – Xã hội | ||
11 | Logistics (6340113) | A; B; D |
12 | Kế toán (6340301) | A; B; D |
13 | Tài chính – Ngân hàng (6340202) | A; B; D |
14 | Marketing (6340135) | A; B; D |
15 | Quản trị kinh doanh (6340114) | A; B; D |
Khối ngôn ngữ | ||
16 | Tiếng Anh (6220206) | A; C; D |
17 | Tiếng Hàn Quốc ( 6220211) | A; C; D |
18 | Tiếng Nhật (6220212) | A; C; D |
19 | Tiếng Trung (6220209) | A; C; D |
Khối Chăm sóc sức khoẻ | ||
20 | Dược (6720401) | A; B |
21 | Điều dưỡng (6720501) | A; B |
22 | Y sĩ đa khoa (6720101) |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]