1. Thời gian tuyển sinh
2. Hồ sơ xét tuyển
3. Đối tượng tuyển sinh
4. Phạm vi tuyển sinh
5. Phương thức tuyển sinh
6. Học phí
1. Hệ cao đẳng, trung cấp
Thời gian đào tạo:
Nghề đào tạo |
Cao đẳng Học phí (đồng/tháng) |
Trung cấp Học phí (đồng/tháng) |
Hàn |
580.000 |
500.000 |
Điện công nghiệp |
580.000 |
500.000 |
Lâm sinh |
490.000 | 430.000 |
Gia công và thiết kế sản phẩm mộc |
580.000 |
500.000 |
580.000 |
500.000 |
|
Điện tử công nghiệp |
580.000 |
500.000 |
490.000 | 430.000 | |
580.000 |
500.000 |
|
Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính |
580.000 |
500.000 |
580.000 |
500.000 |
|
490.000 |
430.000 |
|
490.000 |
430.000 |
|
Cơ điện nông thôn |
500.000 | |
Làm vườn – Cây cảnh |
430.000 | |
Vận hành cần, cầu trục |
|
500.000 |
Công nghệ sản xuất ván nhân tạo |
|
500.000 |
Kỹ thuật điêu khắc gỗ |
|
500.000 |
Tin học văn phòng |
|
500.000 |
Vận hành máy thi công nền (xúc, đào, ủi, lu) |
|
500.000 |
Trồng cây lương thực, thực phẩm |
|
430.000 |
Ngành đào tạo | Ghi chú |
Lái xe ô tô các hạng B, C | |
Lái máy cơ giới | |
Vận hành cần cầu trục | |
Hàn | |
Sửa chữa máy nông nghiệp | |
Điện công nghiệp | |
Trồng nấm | |
Trồng và chăm sóc cây cà phê |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.