1. Thời gian xét tuyển
2. Hồ sơ xét tuyển
3. Đối tượng tuyển sinh
4. Phạm vi tuyển sinh
5. Phương thức tuyển sinh
a. Hệ cao đẳng
- Hình thức tuyển sinh:
- Tổ hợp môn xét tuyển: Khối A00 (Toán, Vật lý, Hoá học); A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh); D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh).
- Điểm chuẩn trúng tuyển: 15 điểm.
b. Hệ trung cấp
- Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển học bạ.
6. Học phí
II. Các ngành tuyển sinh
- Thời gian đào tạo hệ cao đẳng: 2,5 năm.
- Thời gian đào tạo hệ trung cấp: 02 năm.
| STT | Tên ngành/nghề | Mã ngành/nghề | |
| Cao đẳng | Trung cấp | ||
| 1 | Cơ khí chế tạo | – | 5520117 | 
| 2 | 6510303 | – | |
| 3 | Điện tử dân dụng | 6520224 | – | 
| 4 | Điện công nghiệp | 6520227 | – | 
| 5 | Điện công nghiệp và dân dụng | – | 5520223 | 
| 6 | Đo lường điện | - | 5520259 | 
| 7 | 6510103 | – | |
| 8 | Kế toán doanh nghiệp | - | 5340302 | 
| 9 | Quản lý doanh nghiệp | – | 5340420 | 
| 10 | 6810101 | – | |
| 11 | Kinh doanh thương mại và du lịch | – | 5340101 | 
| 12 | Nghiệp vụ bán hàng | – | 5340119 | 
| 13 | Công nghệ may thời trang | – | 5540204 | 
| 14 | 6480201 | – | |
| 15 | Tin học văn phòng | - | 5480203 | 
| 16 | Tin học ứng dụng | 6480205 | 
 | 
| 17 | Công nghệ thông tin (Ứng dụng phần mềm) | – | 5480202 | 
| 18 | 6580201 | - | |
| 19 | Quản trị kinh doanh | 6340404 | 
 | 
.png) 
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
 
  
  
  
  
  
  
  
  
  
        
        
                                            Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.