1. Thời gian tuyển sinh
Thời gian nhập học:
2. Đối tượng tuyển sinh
3 Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
Trình độ Cao đẳng:
Trình độ Trung cấp:
| STT | Ngành đào tạo | Ghi chú |
| A | NHÓM NGÀNH NGÔN NGỮ | |
| 1 | Ngôn ngữ Trung Quốc | |
| 2 | Ngôn ngữ Anh | |
| B | NHÓM NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | |
| 3 | Công nghệ ô tô | |
| 4 | Công nghệ thông tin | |
| 5 | Công nghệ truyền thông | |
| C | NHÓM NGÀNH KINH TẾ - DỊCH VỤ XÃ HỘI | |
| 6 | Thương mại điện tử | |
| 7 | Logistics | |
| 8 | Kế toán doanh nghiệp | |
| 9 | Quản trị doanh nghiệp | |
| 10 | Quản trị du lịch MICE | |
| 11 | Văn thư hành chính | |
| 12 | Dược | |
| 13 | Chăm sóc sắc đẹp | |
| 14 | Quản trị khách sạn | |
| 15 | Hướng dẫn du lịch | |
| 16 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | |
| 17 | Kỹ thuật chế biến món ăn (Hệ Trung cấp) |


Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.