1. Thời gian tuyển sinh
Thời gian nhận hồ sơ:
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
- Hệ Cao đẳng:
5. Học phí
Thời gian đào tạo:
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Ghi chú |
I | Nhóm ngành Ngôn ngữ | ||
1 | Tiếng Anh | 6220206 | |
2 | Tiếng Trung Quốc | 6220209 | |
II | Nhóm ngành Công nghệ | ||
1 | Công nghệ ô tô | 6510216 | |
2 | Công nghệ truyền thông | 6320105 | |
3 | Công nghệ thông tin | 6480201 | |
III | Nhóm ngành Sức khoẻ | ||
1 | Dược | 6720201 | |
2 | Chăm sóc sắc đẹp | 6810404 | |
IV | Nhóm ngành Kinh tế - Dịch vụ xã hội | ||
1 | Thương mại điện tử | 6340122 | |
2 | Logistics | 6340113 | |
3 | Kế toán doanh nghiệp | 6340302 | |
4 | Văn thư hành chính | 6320301 | |
5 | Hướng dẫn du lịch | 6810103 | |
6 | Quản trị du lịch Mice | 6810105 | |
7 | Quản trị khách sạn | 6810201 | |
8 | Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | 6810205 | |
9 | Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ | 6340417 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.