1. Thời gian tuyển sinh
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
5. Học phí
| STT | Tên ngành |
Cao đẳng
|
Trung cấp
|
Sơ cấp |
< 3 tháng
|
| 1 | Cơ điện tử | 50 | 50 | ||
| 2 | Điện công nghiệp | 50 | 130 | 30 | |
| 3 | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | 40 | 50 | ||
| 4 | Công nghệ ô tô | 50 | 95 | ||
| 5 | Kỹ thuật cơ khí | 30 | |||
| 6 | Hàn | 30 | 100 | 30 | |
| 7 | May thời trang | 80 | |||
| 8 | Kỹ thuật chế biến món ăn | 180 | 30 | ||
| 9 | Vận hành máy thi công nền | 40 | 30 | ||
| 10 | Chăm sóc sắc đẹp | 70 | |||
| 11 | Vận hành máy nâng hàng | 30 | |||
| 12 | Vận hành máy xúc | 30 | |||
| 13 | Vận hành máy ủi | 30 | |||
| 14 | Kỹ thuật điện | 30 | |||
| 15 | Lái xe ô tô | 600 | 900 |



Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.