1. Thời gian tuyển sinh
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển:
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
5. Học phí
Mức học phí năm 2025 (thu theo học kỳ)
* Hệ trung cấp
* Hệ cao đẳng
1. Hệ cao đẳng
STT |
Ngành |
Chỉ tiêu |
|
Trung cấp | Cao đẳng | ||
1 |
Điện công nghiệp |
200 | 45 |
2 |
Tự động hóa công nghiệp |
30 | |
3 |
190 | 25 | |
4 |
Cắt gọt kim loại |
145 | |
5 |
(Ứng dụng phần mềm) |
155 | 30 |
6 |
Quản trị mạng máy tính |
90 | 25 |
7 |
140 | 70 | |
8 |
Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ |
60 | |
9 |
Bảo trì và sửa chữa máy công cụ |
90 | |
10 |
30 | 30 | |
11 |
Điện công nghiệp và dân dụng |
85 | |
12 |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | 80 | |
13 |
May thời trang | 30 | |
14 |
Quản trị khách sạn | 35 | 30 |
15 |
Kỹ thuật chế biến món ăn | 35 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.