1. Thời gian tuyển sinh
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
5. Học phí
1. Hệ cao đẳng
STT |
Ngành |
Mã ngành | Chỉ tiêu |
1 |
Điện công nghiệp |
6520227 | 60 |
2 |
Tự động hóa công nghiệp |
6520264 | 30 |
3 |
6510216 | 30 | |
4 |
Cắt gọt kim loại |
6520121 | 20 |
5 |
(Ứng dụng phần mềm) |
6480202 | 30 |
6 |
Công nghệ thông tin (Quản trị mạng máy tính) |
6480209 | 25 |
7 |
6340302 | 70 | |
8 |
Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ |
6340417 | 45 |
2. Hệ trung cấp
Thời gian đào tạo: 1,5 năm và 03 năm nếu học thêm bổ túc văn hóa.
STT |
Ngành |
Mã ngành | Chỉ tiêu |
1 |
Bảo trì và sửa chữa máy công cụ |
5520158 | 86 |
2 |
Điện công nghiệp |
5520227 | 180 |
3 |
Điện công nghiệp và dân dụng |
5520223 | 54 |
4 |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
5520205 | 85 |
5 |
Công nghệ ô tô |
5510216 | 160 |
6 |
Cắt gọt kim loại (Cơ khí chế tạo) |
5520121 | 140 |
7 |
Quản trị mạng máy tính |
5480209 | 90 |
8 |
Công nghệ thông tin (Ứng dụng phần mềm) |
5480202 | 150 |
9 |
Kế toán doanh nghiệp |
5340302 | 140 |
10 |
May thời trang |
5540205 | 30 |
11 |
Kỹ thuật chế biến món ăn |
5810207 | 35 |
12 |
Quản trị khách sạn |
5810201 | 35 |
13 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
5510421 | 45 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.