1. Thời gian xét tuyển
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển:
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
5. Học phí
* Đối với Cao đẳng
* Đối với Trung cấp
Thời gian đào tạo:
STT |
Tên ngành | Mã ngành |
I | Trình độ Cao đẳng | |
1 | Tiếng Hàn Quốc | 6220211 |
2 | Tiếng Nhật | 6220212 |
3 | Tiếng Trung Quốc | 6220209 |
4 | Tiếng Anh | 6220206 |
5 | Công nghệ thông tin | 6480201 |
6 | Lập trình máy tính | 6480207 |
7 | Thiết kế đồ họa | 6210402 |
8 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 6510303 |
9 | Điện công nghiệp | 6520227 |
10 | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | 6520205 |
11 | Công nghệ ô tô | 6510216 |
12 | Quản trị lữ hành | 6810104 |
13 | Hướng dẫn du lịch | 6810103 |
14 | Quản trị khách sạn | 6810201 |
15 | Quản trị kinh doanh | 6340404 |
16 | Marketing | 6340116 |
17 | Logistics | 6340113 |
18 | Kế toán | 6340301 |
19 | Tự động hóa công nghiệp | 6520254 |
II | Trình độ trung cấp | |
1 | Chăm sóc sắc đẹp | 5810404 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.