1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
- Hệ cao đẳng:
- Hệ trung cấp: Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập lớp 9 hoặc lớp 12.
5. Học phí
1. Hệ cao đẳng
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành | Ghi chú |
1 |
6720201 | ||
2 |
6720301 | ||
3 |
Tin học ứng dụng |
6480205 | |
4 |
Tiếng Anh |
6220206 | |
5 |
6340301 | ||
6 |
Dịch vụ thú y |
6640201 | |
7 |
Công nghệ ô tô |
6510216 | |
8 |
Điện công nghiệp |
6520227 | |
9 |
Kỹ thuật xây dựng |
6580201 | |
10 |
51140201 |
2. Hệ trung cấp
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành | Ghi chú |
1 |
Thiết kế và quản lý website |
5480215 | |
2 |
5640101 | ||
3 |
5580201 | ||
4 |
Điện công nghiệp |
5520227 | |
5 |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
5520205 | |
6 |
Cắt gọt kim loại |
5520121 | |
7 |
5510216 | ||
8 |
Quản trị mạng máy tính |
5480209 | |
9 |
Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính |
5480102 | |
10 |
Kế toán doanh nghiệp |
5340302 | |
11 |
5850102 | ||
12 |
Công nghệ kỹ thuật chế biến và bảo quản thực phẩm |
5540108 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.