1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
5. Học phí
Thời gian đào tạo:
STT
|
Ngành, nghề đào tạo
|
Cao đẳng |
Trung cấp |
1 |
Quản trị bán hàng |
35 | |
2 |
70 | ||
3 |
35 | 35 | |
4 |
Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính |
70 | 105 |
5 |
105 | 70 | |
6 |
Tin học văn phòng |
90 | |
7 | 70 | ||
8 |
Kế toán doanh nghiệp |
35 | |
9 |
Nghiệp vụ bán hàng |
35 | |
10 | 40 | ||
11 |
Điện công nghiệp |
70 | 70 |
12 |
Kỹ thuật máy lạnh & ĐHKK |
90 | 80 |
13 | 35 | 30 | |
14 | 105 | 140 | |
15 |
Cắt gọt kim loại |
35 | 35 |
16 | 30 | 35 | |
17 |
Dịch vụ thú Y |
50 | |
18 | 50 | ||
19 | 35 | 35 | |
20 |
Trồng trọt và bảo vệ thực vật |
35 | |
21 |
Chăn nuôi – Thú y |
35 | |
22 |
30 | ||
23 |
Nông nghiệp công nghệ cao |
30 | |
24 |
30 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.