1. Thời gian tuyển sinh
2. Hồ sơ xét tuyển
3. Đối tượng tuyển sinh
4. Phạm vi tuyển sinh
5. Phương thức tuyển sinh
6. Học phí
1. Hệ cao đẳng
Ngành |
Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
6340301 | Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ | 80 | |
6480201 | Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ | 30 | |
Tiếng Anh |
6220206 | Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ | 60 |
6340404 | Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ | 30 | |
6620303 | Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ | 30 |
2. Hệ trung cấp
Ngành |
Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
Kế toán doanh nghiệp |
5340302 | Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ | 30 |
Nuôi trồng thủy sản nước ngọt, nước lợ |
5620305 | Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ | 25 |
Du lịch sinh thái |
5810102 | Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ | 30 |
Chăn nuôi - Thú y |
5620120 |
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ | 25 |
3. Cao đẳng Giáo dục Mầm non
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyểm |
Chỉ tiêu |
|
Xét theo kết quả thi THPT |
Xét theo phương thức khác | |||
51140201 | M00; M05; M07; M11 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.