3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
5. Học phí
Các ngành tuyển sinh hệ Cao đẳng chính quy:
STT |
Ngành |
Ghi chú |
1 |
6510216 | |
2 |
Hàn |
6520123 |
3 |
Cắt gọt kim loại |
6520121 |
4 |
Logistics |
6340113 |
5 |
Điện công nghiệp |
6520227 |
6 |
Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp |
6520201 |
7 |
Điện tử công nghiệp |
6520225 |
8 | 6480202 | |
9 |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
6520205 |
10 |
Quản trị mạng máy tính |
6480209 |
11 |
Kỹ thuật sửa chữa và lắp ráp máy tính |
6480102 |
12 |
Tin học văn phòng |
6480203 |
13 | 6340302 | |
14 | 6520263 | |
15 |
Tự động hoá công nghiệp |
6520264 |
16 |
Đồ họa đa phương tiện |
6480108 |
17 |
Thiết kế Web |
6480214 |
18 |
Thiết kế mạch điện tử trên máy tính | 6480103 |
19 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 6510201 |
20 |
Công nghệ điện tử và năng lượng tòa nhà | 6510314 |
21 |
Công nghệ cơ khí, sưởi ấm và điều hòa không khí | 6510315 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.