1. Thời gian tuyển sinh
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
5. Học phí
STT |
Ngành nghề đào tạo |
Chỉ tiêu |
|
Cao đẳng |
Trung cấp |
||
1 |
Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi |
15 | - |
2 |
Quản lý khai thác công trình thủy lợi |
- | 15 |
3 |
Bán hàng trong siêu thị |
- | 30 |
4 |
Công nghệ hàn |
- | 60 |
5 |
Điện công nghiệp |
30 | 90 |
6 |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
70 | 60 |
7 |
Điện tử công nghiệp |
160 | 225 |
8 | 20 | 60 | |
9 |
(Ứng dụng phần mềm) |
35 | 70 |
10 |
Kế toán doanh nghiệp |
30 | 80 |
11 |
May thời trang |
- | 80 |
12 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 35 | - |
Lưu ý: Trường sẽ xác định điểm trúng tuyển theo điểm xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu tuyển sinh của trường
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.