1. Thời gian xét tuyển
Thời gian nhập học:
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
5. Học phí
Thời gian đào tạo:
| STT |
Ngành |
Chỉ tiêu | |
|
Cao đẳng |
Trung cấp |
||
|
1 |
70 | 100 | |
|
2 |
Điện công nghiệp |
90 | 160 |
|
3 |
Điện tử công nghiệp |
50 | 105 |
|
4 |
30 | 80 | |
|
5 |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
50 | 115 |
|
6 |
Hàn công nghệ |
20 | 50 |
|
7 |
Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện |
20 | 35 |
|
8 |
Quản lý khai thác công trình thủy lợi |
30 | 35 |
|
9 |
May thời trang |
20 | 100 |
|
10 |
Kỹ thuật lắp ráp và sửa chữa máy tính |
20 | 75 |
|
11 |
- | 25 | |
|
12 |
Cơ điện nông thôn |
- | 20 |

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.