1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
5. Học phí
Thời gian đào tạo
TT | Ngành đào tạo | Ghi chú |
I |
Trình độ cao đẳng
|
|
1 | Điện công nghiệp (*) | |
2 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (*) | |
3 | Kỹ thuật máy lạnh và ĐHKK (*) | |
4 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (*) | |
5 | Công nghệ thực phẩm | |
6 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (*) | |
7 | Quản trị mạng máy tính | |
8 | Kế toán | |
9 | Thú Y (*) | |
10 | Bảo vệ thực vật (*) | |
11 | Chế biến và bảo quản thủy sản (*) | |
12 | Nuôi trồng thủy sản (*) | |
13 | Khoa học cây trồng | |
II |
Trình độ trung cấp
|
|
1 | Điện công nghiệp (*) | |
2 | Điện công nghiệp và dân dụng | |
3 | Kỹ thuật máy lạnh và ĐHKK (*) | |
4 |
Quản trị mạng máy tính
|
|
5 | Bảo trì và sửa chữa ô tô (*) | |
6 | Cắt gọt kim loại (*) | |
7 | Công nghệ thực phẩm | |
8 | Chế biến và bảo quản thủy sản (*) | |
9 | Chăn nuôi – Thú y (*) | |
10 | Trồng trọt và bảo vệ thực vật (*) | |
11 | Nuôi trồng thủy sản (*) | |
12 | Kế toán doanh nghiệp | |
13 | Kỹ thuật sửa chữa lắp ráp máy tính | |
14 | Bảo vệ thực vật (*) |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.