CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Cao đẳng Cơ điện Hà Nội

Cập nhật: 08/02/2025

A. GIỚI THIỆU

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh tốt nghiệp THCS, THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên toàn quốc.

4. Phương thức tuyển sinh

  • Trình độ Cao đẳng: Xét tuyển dựa vào điểm tổng kết học kỳ 1 lớp 12 các môn Toán, Lý, Hóa (với các nghề khối Kỹ thuật, CNTT); Toán, Văn, Ngoại ngữ (với khối nghề Kinh tế).
  • Trình độ Trung cấp: Xét tuyển dựa vào điểm tổng kết học kỳ 1, lớp 9 (đối với học sinh tốt nghiệp THCS); lớp 12 (đối với học sinh tốt nghiệp THPT) các môn Toán,Văn.

5. Học phí

  • Đang cập nhật...

II. Các ngành tuyển sinh

Thời gian đào tạo:

  • Hệ cao đẳng: 03 năm.
  • Hệ trung cấp: 02 năm.
STT Ngành nghề đào tạo Mã ngành nghề
Cao đẳng Trung cấp
I Nhóm ngành nghề Mỹ thuật ứng dụng    
1 Thiết kế đồ họa 6210402 5210402
II Nhóm ngành/nghề Kinh doanh    
1 Marketing thương mại 6340118 5340118
2 Thương mại điện tử 6340122 5340122
3 Kinh doanh thương mại và dịch vụ   5340101
III Nhóm ngành/nghề Kế toán-Kiểm toán    
1 Kế toán doanh nghiệp 6340302 5340302
2 Kế toán 6340301  
IV Nhóm ngành/nghề Quản trị – Quản lý    
1 Quản trị DN vừa và nhỏ 6340417  
2 Quản lý khai thác CTTL 6340429 5340429
V Nhóm ngành, nghề CNTT    
1 Quản trị mạng máy tính 6480209  
2 Thiết kế Web 6480214 5480214
3 Công nghệ thông tin 6480201  
4 Công nghệ thông tin (ƯDPM) 6480202 5480202
VI Nhóm ngành, nghề Máy tính    
1 Kỹ thuật sửa chữa và lắp ráp máy tính   5480102
VII Nhóm ngành, nghề Công nghệ kỹ thuật cơ khí    
1 Công nghệ Ô tô 6510216 5510216
2 Công nghệ kỹ thuật Ô tô 6510202  
VIII Nhóm ngành, nghề Kỹ thuật cơ khí và cơ kỹ thuật    
1 Hàn 6520123 5520123
2 Lắp đặt TBCK 6520113 5520113
3 Cắt gọt Kim loại 6520121 5520121
IX Nhóm ngành, nghề Kỹ thuật kỹ thuật điện, điện tử viễn thông    
1 Điện Công nghiệp 6520227 5520227
2 Điện tử công nghiệp 6520225 5520225
3 Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử 6510303  
4 Điện công nghiệp và dân dụng   5520223
5 Kỹ Thuật Máy lạnh và ĐHKK 6520205 5520205
6 Cơ điện tử 6520263 5520263
7 Vận hành SC trạm bơm điện 6520249 5520249
8 Cơ điện nông thôn 6520262 5520262
X Nhóm ngành, nghề Kỹ thuật hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường    
1 Cấp thoát nước 6520312 5520312
XI Nhóm ngành, nghề chế biến lương thực, thực phẩm và đồ uống    
1 Công nghệ thực phẩm 6540103 5540103
2 Chế biến lương thực   5540102
3 Chế biến thực phẩm 6540104 5540104
4 Công nghệ KT và Kiểm nghiệm chất lượng lương thực, thực phẩm   5540127
5 Sản xuất đường mía   5540123
XII Nhóm ngành, nghề Nông nghiệp    
1 Quản lý và kinh doanh NN   5620130
XIII Nhóm ngành, nghề Sản xuất, chế biến sợi, vải, giày da    
1 May thời trang 6540205 5540205
XIV Nhóm ngành, nghề Khách sạn, nhà hàng    
1 Kỹ thuật chế biến món ăn 6810207 5810207

C. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Cao đẳng Cơ điện Hà Nội
Cổng Trường Cao đẳng Cơ điện Hà Nội

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật