1. Thời gian tuyển sinh
Thời gian nhận hồ sơ:
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
* Hệ Cao đẳng
* Hệ Trung cấp
* Phương thức xét tuyển ngành Cao đẳng Sư phạm Mầm non
5. Học phí
1. Hệ cao đẳng
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu |
1 | Điện công nghiệp | 6520227 | 20 |
2 | Công nghệ ô tô | 6510216 | 25 |
3 | Dược | 6720201 | 70 |
4 | Điều dưỡng | 6720301 | 70 |
5 | Hộ sinh | 6720303 | 35 |
6 | Điện tử công nghiệp | 6520225 | 20 |
7 | Công nghệ thông tin | 6480202 | 20 |
8 | Kế toán doanh nghiệp | 6340302 | 30 |
9 | Tiếng Anh thương mại | Trường 6220216 | 70 |
2. Hệ trung cấp
STT | Tên ngành/ nghề đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu |
1 | Điện công nghiệp | 5520227 | 95 |
2 | Điện tử công nghiệp | 5520225 | 60 |
3 | Công nghệ ô tô | 5510216 | 70 |
4 | Kế toán doanh nghiệp | 5340302 | 60 |
5 | Cắt gọt kim loại | 5520121 | 60 |
6 | Y sĩ đa khoa | 5720101 | 35 |
7 | Điều dưỡng | 5720301 | 70 |
8 | Hộ sinh | 5720303 | 70 |
9 | Kỹ thuật Xét nghiệm | 5720602 | 35 |
10 | Công nghệ thông tin | 5480202 | 125 |
11 | Dược | 5720201 | 70 |
3. Ngành Giáo dục Mầm non
Ngành học | Mã ngành | Chỉ tiêu (Dự kiến) |
Môn thi năng khiếu |
Giáo dục Mầm non | 51140201 | 48 | Đọc - Kể diễn cảm, hát |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.