A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Cao đẳng Bình Phước
- Mã trường: C43
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Trung cấp - Cao đẳng - Liên thông
- Các cơ sở:
- Cơ sở 1:
- Địa chỉ: Số 899, Quốc lộ 14, P. Tân Bình, TP. Đồng Xoài, Bình Phước.
- SĐT: 02713.881.093
- Email: [email protected]
- Cơ sở 2:
- Địa chỉ: KCN Chơn Thành - X. Thành Tâm - H. Chơn Thành - Bình Phước
- SĐT: 02713.691.006
- [email protected]
- Cơ sở 3:
- Địa chỉ: Khu phố 1 - Phường Tiến Thành - TP. Đồng Xoài - Bình Phước
- SĐT: 02713.881.109
- Email: [email protected]
- Cơ sở 1:
- Website: https://cdbp.edu.vn/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển sinh
Thời gian nhận hồ sơ:
- Đợt 1: Từ tháng 03/2025 đến hết ngày 30/06/2025;
- Đợt 2: Từ ngày 02/07 đến hết ngày 30/07/2025;
- Đợt 3: Từ ngày 01/08/2025 đến hết ngày 20/08/2025;
- Đợt 4: Xét tuyển bổ sung nếu thiếu chỉ tiêu: Từ ngày 20/08/2025 đến hết ngày 30/11/2025;
2. Đối tượng tuyển sinh
- Hệ cao đẳng: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Hệ trung cấp:
- Khối trung cấp nghề: Thí sinh tốt nghiệp THCS trở lên.
- Khối ngành sức khỏe: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên toàn quốc.
4. Phương thức tuyển sinh
* Hệ Cao đẳng
- Điểm học lực cả năm lớp 12;
- Điểm trung bình môn cả năm lớp 12 hoặc điểm thi tốt nghiệp THPT 2025 cộng điểm ưu tiên, khu vực (nếu có) theo mã tổ hợp môn: A00, A01, D00, D07, D08;
- Điểm đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia - Tp. Hồ Chí Minh;
* Hệ Trung cấp
- Nhóm ngành khối Kỹ thuật: Điểm học lực cả năm lớp 9 và lớp 12;
- Nhóm ngành khối Sức khỏe: Điểm học lực cả năm lớp 12 cộng điểm ưu tiên, khu vực (nếu có);
* Phương thức xét tuyển ngành Cao đẳng Sư phạm Mầm non
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT 2025 kết hợp với thi tuyển môn năng khiếu;
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 THPT kết hợp với thi tuyển môn năng khiếu, xét tuyển học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên;
5. Học phí
- Theo Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/08/2021 của Chính phủ.
II. Các ngành tuyển sinh
1. Hệ cao đẳng
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu |
1 | Điện công nghiệp | 6520227 | 20 |
2 | Công nghệ ô tô | 6510216 | 25 |
3 | Dược | 6720201 | 70 |
4 | Điều dưỡng | 6720301 | 70 |
5 | Hộ sinh | 6720303 | 35 |
6 | Điện tử công nghiệp | 6520225 | 20 |
7 | Công nghệ thông tin | 6480202 | 20 |
8 | Kế toán doanh nghiệp | 6340302 | 30 |
9 | Tiếng Anh thương mại | Trường 6220216 | 70 |
2. Hệ trung cấp
STT | Tên ngành/ nghề đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu |
1 | Điện công nghiệp | 5520227 | 95 |
2 | Điện tử công nghiệp | 5520225 | 60 |
3 | Công nghệ ô tô | 5510216 | 70 |
4 | Kế toán doanh nghiệp | 5340302 | 60 |
5 | Cắt gọt kim loại | 5520121 | 60 |
6 | Y sĩ đa khoa | 5720101 | 35 |
7 | Điều dưỡng | 5720301 | 70 |
8 | Hộ sinh | 5720303 | 70 |
9 | Kỹ thuật Xét nghiệm | 5720602 | 35 |
10 | Công nghệ thông tin | 5480202 | 125 |
11 | Dược | 5720201 | 70 |
3. Ngành Giáo dục Mầm non
Ngành học | Mã ngành | Chỉ tiêu (Dự kiến) |
Môn thi năng khiếu |
Giáo dục Mầm non | 51140201 | 48 | Đọc - Kể diễn cảm, hát |
C. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Cao đẳng Sư phạm Bình Phước

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]