Dưới đây Tuyển sinh số sẽ gửi tới các bạn những phím tắt quan trọng giúp bạn thuần thục khi sử dụng Excel.
Enter: Gán dữ liệu đã nhập vào ô và di chuyển xuống ô phía dưới ô vừa nhập.
ESC: Bỏ qua dữ liệu đang thay đổi.
Alt + Enter: Tạo 1 dòng mới trong cùng 1 ô.
BackSpace: Xóa kí tự bên trái vùng chọn.
F4 hay Ctrl +Y: Lặp lại thao tác trước đó.
Delete: Xóa kí tự bên phải con trỏ chuột hoặc vùng chọn.
Ctrl + Delete: Xóa văn bản đến cuối dòng.
Ctrl + D: Copy nội dung ở ô bên trên.
Ctrl + R: Copy dữ liệu từ ô bên trái qua bên phải.
Shift + Enter: Hoàn thành việc nhập dữ liệu vào 1 ô và di chuyển lên ô phía bên trên ô đó.
Mũi Tên: Di chuyển lên, xuống, sang trái, hoặc sang phải trong một bảng tính.
Page Down hoặc phím Page Up: Di chuyển xuống cuối hoặc lên đầu của bảng tính.
Alt + Page Down hoặc Phím Alt + Page Up: Di chuyển màn hình sang phải hoặc trái trong một bảng tính.
Tab hoặc tổ hợp phím Shift + Tab: Di chuyển một ô sang phải / sang trái trong một bảng tính.
Ctrl + phím mũi tên: Di chuyển đến các ô rìa của khu vực chứa dữ liệu
Home: Di chuyển đến ô đầu của một hàng trong một bảng tính.
Ctrl + Home: Di chuyển đến ô đầu tiên của một bảng tính.
Ctrl + End: Di chuyển đến ô cuối cùng chứa nội dung trên một bảng tính.
Ctrl + F: Hiển thị hộp thoại Find and Replace (mở sẵn mục Tìm kiếm – Find)
Ctrl + H: Hiển thị hộp thoại Find and Replace (Mở sẵn mục Thay thế – Replace).
Shift + F4: Lặp lại việc tìm kiếm đã xảy ra trước đó.
Ctrl + G hoặc Phím F5: Hiển thị hộp thoại “Go to”.
Ctrl + mũi tên trái hoặc Phím Ctrl + Mũi tên phải: Di chuyển sang ô bên trái hoặc bên phải của ô đó.
Alt + mũi tên xuống: Hiển thị danh sách AutoComplete.
1.ĐỊNH DẠNG Ô DỮ LIỆU
Ctrl + 1: Hiển thị hộp thoại Format.
Ctrl + B (hoặc Ctrl + 2): Định dạng chữ in đậm hoặc hủy bỏ chữ in đậm.
Ctrl + I (hay Ctrl + 3): Định dạng chữ in nghiêng hoặc hủy bỏ chữ in nghiêng.
Ctrl + U (hay Ctrl + 4): Định dạng gạch dưới chữ hoặc hủy bỏ gạch dưới.
Ctrl + 5: Định dạng gạch ngang hoặc hủy bỏ.
Alt + ': Hiển thị hộp thoại Style.
2. ĐỊNH DẠNG SỐ
Ctrl + Shift + $: Định dạng dữ liệu kiểu tiền tệ với 2 chữ số thập phân.
Ctrl + Shift + ~: Định dạng dữ liệu số kiểu General.
Ctrl + Shift + %: Định dạng dữ liệu phần trăm không có chữ số thập phân.
Ctrl + Shift + #: Định dạng dữ liệu kiểu ngày theo thứ tự ngày, tháng, năm.
Ctrl + Shift + @: Định dạng dữ liệu thời gian theo thứ tự giờ phút và sử dụng AM và PM phân biệt.
Ctrl + Shift +! : Định dạng số lấy 2 giá trị thập phân và sử dụng dấu "-" cho giá trị âm.
F4: Lặp lại định dạng cuối cùng.
Alt + =: Chèn công thức tính tổng AutoSum.
Shift + F3: Hiển thị hộp thoại Insert Function.
Ctrl + A: Hiển thị cách thức nhập sau khi nhập tên công thức.
Ctrl + Shift + A: Chèn các đối số của công thức.
Ctrl + Shift + Enter: Nhập công thức là công thức mảng.
F4: Chuyển địa chỉ ô thành địa chỉ tuyệt đối.
F9: Tính tất cả các bảng trong các bảng tính.
Shift + F9: Tính toán bảng tính hoạt động.
Ctrl + Shift + U: Chuyển chế độ mở rộng hoặc thu gọn thanh công cụ.
Jennie
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.