A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Phân hiệu Đại học Tài chính - Kế toán tại Thừa Thiên - Huế
- Tên tiếng Anh: UFA Thua Thien Hue Campus
- Mã trường: DKQ
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Liên thông - Tại chức - Văn bằng 2
- Địa chỉ: Phạm Văn Đồng, Phú Thượng, Phú Vang, Thừa Thiên - Huế
- SĐT: 0234.6296.868
- Email: [email protected]
- Website: http://hfa.tckt.edu.vn/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (Dự kiến)
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
a. Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024
- Đợt 1: Theo lịch tuyển sinh đợt 1 của Bộ GDĐT;
- Đợt 2: Nhận hồ sơ từ 21/8 đến 15/9/2024;
- Đợt 3: Nhận hồ sơ từ 16/9 đến 30/9/2024.
b. Đối với phương thức xét tuyển từ học bạ THPT
* Xét tuyển sớm
- Nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày có thông báo đến ngày 30/6/2024. Kết quả xét tuyển sớm sẽ được Trường công khai trên Trang thông tin điện tử tại địa chỉ www.tckt.edu.vn
* Xét tuyển theo lịch chung
- Đợt 1: Theo lịch tuyển sinh đợt 1 của Bộ GDĐT;
- Đợt 2: Nhận hồ sơ từ 21/8 đến 15/9/2024;
- Đợt 3: Nhận hồ sơ từ 16/9 đến 30/9/2024.
Nhà trường có thể điều chỉnh lịch xét tuyển các đợt xét tuyển phù hợp với tình hình thực tế và lịch tuyển sinh của Bộ GDĐT. Lịch xét tuyển sẽ được công bố công khai trên Trang thông tin điện tử của Trường.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước, chủ yếu là các tỉnh Bắc Miền Trung.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024;
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học bạ THPT năm lớp 12 (ĐTB cả năm) hoặc 5 học kỳ (trừ học kỳ II năm lớp 12).
4.2. Điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
* Đối với phương thức xét tuyển từ kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
- Tổng điểm thi môn thi/ bài thi tốt nghiệp THPT năm 2024 theo tổ hợp môn xét tuyển cộng điểm ưu tiên phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng theo quy định của Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tài chính - Kế toán và được công bố theo lịch tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT).
* Đối với phương thức 2 xét tuyển từ kết quả học bạ THPT
- Tổng điểm của các môn học tương ứng với các môn trong tổ hợp xét tuyển phải đạt từ 18 điểm trở lên, bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực và ưu tiên theo đối tượng.
5. Học phí
Nhà trường thu học phí theo quy định của Nghị định 97/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ đối với các trường đại học công lập:
- Năm học 2024 - 2025: Học phí 1.410.000đ/tháng (400.000đ/tín chỉ);
- Năm học 2025 - 2026: Học phí 1.590.000đ/tháng (451.000đ/tín chỉ);
- Năm học 2026 - 2027: Học phí 1.790.000đ/tháng (508.000đ/tín chỉ);
- Học phí toàn khóa học (Dự kiến): 75.000.000đ.
II. Các ngành tuyển sinh
STT | Ngành, chuyên ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp xét xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
|
Xét theo kết quả thi THPT |
Xét học bạ |
||||
I. QUẢNG NGÃI (Mã tuyển sinh: UFA) |
215
|
240
|
|||
1 |
+ Quản trị doanh nghiệp |
7340101 |
A00: Toán - Vật lý - Hóa học
A01: Toán - Vật lý - Tiếng Anh D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh A16: Toán - Ngữ văn - Khoa học tự nhiên |
45
|
50
|
2 |
+ Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
A00: Toán - Vật lý - Hóa học
A01: Toán - Vật lý - Tiếng Anh D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh A16: Toán - Ngữ văn - Khoa học tự nhiên |
20
|
25
|
3 |
+ Tài chính công |
7340201 |
A00: Toán - Vật lý - Hóa học
A01: Toán - Vật lý - Tiếng Anh D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh A16: Toán - Ngữ văn - Khoa học tự nhiên |
35
|
40
|
4 |
+ Kế toán Nhà nước |
7340301 |
A00: Toán - Vật lý - Hóa học
A01: Toán - Vật lý - Tiếng Anh D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh A16: Toán - Ngữ văn - Khoa học tự nhiên |
80
|
85
|
5 |
+ Luật kinh tế |
7380107 |
A00: Toán - Vật lý - Hóa học
D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh C00: Ngữ văn - Lịch sử - Địa lý C15: Ngữ văn - Toán - Khoa học xã hội |
35
|
40
|
II. THỪA THIÊN HUẾ (Mã tuyển sinh: HFA) | 85 |
115 |
|||
1 |
Quản trị kinh doanh + Quản trị doanh nghiệp |
7340101 |
A00: Toán - Vật lý - Hóa học
A01: Toán - Vật lý - Tiếng Anh D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh A16: Toán - Ngữ văn - Khoa học tự nhiên |
20
|
30
|
2 |
Kế toán + Kế toán Nhà nước |
7340301 |
A00: Toán - Vật lý - Hóa học
A01: Toán - Vật lý - Tiếng Anh D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh A16: Toán - Ngữ văn - Khoa học tự nhiên |
45
|
55
|
3 |
Luật Kinh tế + Luật kinh tế |
7380107 |
A00: Toán - Vật lý - Hóa học
D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh C00: Ngữ văn - Lịch sử - Địa lý C15: Ngữ văn - Toán - Khoa học xã hội |
20
|
30
|
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của Phân hiệu Đại học Tài chính - Kế toán tại Thừa Thiên - Huế như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
||||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||
1 |
Kinh doanh quốc tế |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
2 |
Quản trị kinh doanh |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
3 |
Tài chính - Ngân hàng |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
4 |
Kế toán |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
5 |
Luật Kinh tế |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]