1. Thời gian xét tuyển
- Phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển học bạ theo từng đợt, dự kiến như sau:
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022:
- Đối với các phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học bạ THPT:
5. Học phí
Mức học phí của Phân hiệu Đại học Tài chính - Kế toán tại Thừa Thiên - Huế năm học 2020 – 2021 là 980.000đ/tháng (278.000đ/tín chỉ). Các năm học tiếp theo Trường thu học phí theo quy định của Chính phủ đối với các trường đại học công lập.
TT | Ngành, chuyên ngành đào tạo | Mã ngành |
Tổ hợp xét xét tuyển
|
I. QUẢNG NGÃI (Mã tuyển sinh: UFA) | |||
1 |
+ Quản trị doanh nghiệp |
7340101 |
A00: Toán - Vật lý - Hóa học
A01: Toán - Vật lý - Tiếng Anh D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh A16: Toán - Ngữ văn - Khoa học tự nhiên |
2 |
+ Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
A00: Toán - Vật lý - Hóa học
A01: Toán - Vật lý - Tiếng Anh D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh A16: Toán - Ngữ văn - Khoa học tự nhiên |
3 |
+ Tài chính công |
7340201 |
A00: Toán - Vật lý - Hóa học
A01: Toán - Vật lý - Tiếng Anh D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh A16: Toán - Ngữ văn - Khoa học tự nhiên |
4 |
+ Kế toán Nhà nước |
7340301 |
A00: Toán - Vật lý - Hóa học
A01: Toán - Vật lý - Tiếng Anh D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh A16: Toán - Ngữ văn - Khoa học tự nhiên |
5 |
+ Luật kinh tế |
7380107 |
A00: Toán - Vật lý - Hóa học
D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh C00: Ngữ văn - Lịch sử - Địa lý C15: Ngữ văn - Toán - Khoa học xã hội |
II. THỪA THIÊN HUẾ (Mã tuyển sinh: HFA) | |||
1 |
Quản trị kinh doanh + Quản trị doanh nghiệp |
7340101 |
A00: Toán - Vật lý - Hóa học
A01: Toán - Vật lý - Tiếng Anh D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh A16: Toán - Ngữ văn - Khoa học tự nhiên |
2 |
Kế toán + Kế toán Nhà nước |
7340301 |
A00: Toán - Vật lý - Hóa học
A01: Toán - Vật lý - Tiếng Anh D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh A16: Toán - Ngữ văn - Khoa học tự nhiên |
3 |
Luật Kinh tế + Luật kinh tế |
7380107 |
A00: Toán - Vật lý - Hóa học
D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh C00: Ngữ văn - Lịch sử - Địa lý C15: Ngữ văn - Toán - Khoa học xã hội |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của Phân hiệu Đại học Tài chính - Kế toán tại Thừa Thiên - Huế như sau:
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
|||
Xét theo kết quả thi THPT QG |
Xét theo học bạ (Đợt 2) |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Kinh doanh quốc tế |
15 |
16,5 |
15 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Quản trị kinh doanh |
15 |
16,5 |
15 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Tài chính - Ngân hàng |
15 |
16,5 |
15 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Kế toán |
15 |
16,5 |
15 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Luật Kinh tế |
15 |
16,5 |
15 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh chính thức từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường
- Thông tin do các trường cung cấp
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.