1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
5. Học phí
Mức học phí của Phân hiệu Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh tại tỉnh Bến Tre như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu |
1 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 50 |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 40 |
3 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) | 40 |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 40 |
5 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 40 |
6 | 7620110 | Khoa học cây trồng | 30 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của Phân hiệu Đại học Quốc gia TP. HCM tại Bến Tre như sau:
I. Điểm chuẩn năm 2020 và 2021
Tên ngành |
Năm 2020 Xét theo điểm thi ĐGNL |
Năm 2021 | Năm 2023 |
||
Mã phương thức 100 (thang điểm 30) | Mã phương thức 401 (thang điểm 1200) | Mã phương thức 410, 414, 500 (thang điểm 30) | |||
Kỹ thuật xây dựng |
556 | 17 | 17,00 | 610 | 18,00 |
II. Điểm chuẩn các năm trước
1. Trường Đại học Bách khoa (QSB), ĐHQG-HCM
Tên ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
||
Kết quả thi THPT |
Kết quả thi đánh giá năng lực |
Kết quả thi THPT |
Kết quả thi đánh giá năng lực |
|
Kỹ thuật điện |
19.50 |
700 |
22 |
682 |
Bảo dưỡng công nghiệp |
|
|
18 |
704 |
Công nghệ thực phẩm |
20.00 |
737 |
21,75 |
707 |
Quản lý tài nguyên & môi trường |
17.00 |
700 |
|
|
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Kỹ thuật hạ tầng và môi trường) |
17.00 |
700 |
19,25 |
680 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Cầu đường) |
|
|
18 |
680 |
Kỹ thuật Cơ điện tử |
19.25 |
700 |
|
|
2. Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (QST), ĐHQG-HCM
Tên ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
|
Thi THPT QG |
Điểm thi đánh giá năng lực |
||
Khoa học môi trường |
15.05 |
16 |
682 |
Sinh học |
15.45 |
16 |
|
3. Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn (QSX), ĐHQG-HCM
Tên ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
|
Thi THPT QG |
Điểm thi đánh giá năng lực |
||
Báo chí |
22.60 (C00) |
22,7 (C00) | 735 |
20.60 (D01) |
22,1 (D01, D14) |
||
20.60 |
|
||
Du lịch |
22.90 (C00) |
||
20.90 (D01) |
|
|
|
20.90 (D14) |
|
|
|
Ngôn ngữ Anh |
21.20 |
23 |
805 |
Nhật Bản học |
20.26 |
21,61 |
705 |
Đô thị học |
16.00 |
18,2 |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
23,5 (C00) 22,5 (D01, D14) |
710 |
4. Trường Đại học Kinh tế - Luật (QSK), ĐHQG-HCM
Tên ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
|
Thi THPT QG |
Điểm thi đánh giá năng lực |
||
Tài chính - Ngân hàng |
18.50 |
21,65 |
721 |
Kinh tế & Quản lý công |
18.50 |
21 |
721 |
5. Trường Đại học Công nghệ Thông tin (QSC), ĐHQG-HCM
Tên ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
|
Thi THPT QG |
Điểm thi đánh giá năng lực |
||
Công nghệ thông tin |
20.50 |
22,9 |
850 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.