1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
5. Học phí
Năm 2021, Khoa Y - Đại học Quốc gia TP. HCM tuyển sinh 3 ngành chương trình chất lượng cao với mức học phí trung bình tính cho 1 sinh viên trong 1 năm như sau:
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu
|
Dược học (CLC) |
7720201_CLC | B00, A00 | 50 |
Y khoa (CLC) |
7720101_CLC | B00 | 100 |
Răng - Hàm - Mặt (CLC) |
7720501_CLC | B00 | 50 |
7720301 | 200 | ||
7720115 | 75 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của Khoa Y - ĐHQG TP.HCM như sau:
Ngành đào tạo |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Y khoa (Chất lượng cao) |
23,95 |
27,05 |
27,15 |
26,45 |
Y khoa (CLC, KHCCTA) |
|
|
26,30 |
25,6 |
Dược học |
- |
- |
|
|
Dược học (Chất lượng cao) |
22,85 |
26 |
B00: 26,10 A00: 24,90 |
A00: 25,3 B00: 25,3 |
Dược học (CLC, KHCCTA) |
|
|
B00: 24,65 A00: 23,70 |
A00: 23,5 B00: 25,45 |
Răng hàm mặt (Chất lượng cao) |
23,25 |
26,7 |
26,85 |
26,1 |
Răng hàm mặt (CLC, KHCCTA) |
|
|
26.10 |
25,4 |
Y học cổ truyền |
|
|
|
21 |
Điều dưỡng |
|
|
|
19 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh chính thức từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường
- Thông tin do các trường cung cấp
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.