A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Thể dục thể thao Thành phố Hồ Chí Minh
- Tên tiếng Anh: Hochiminh City University of Sport (HCUS)
- Mã trường: TDS
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học –Tại chức
- Địa chỉ: Khu phố 6, phường Linh Trung, quận Thủ Đức, TP. HCM
- SĐT: 083.896.0322
- Website http://ush.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/Suhcmedu.vn/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025 (Dự kiến)
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
Thời gian xét tuyển dự kiến:
- Đợt 1: Tháng 7/2025;
- Đợt 2: Tháng 9/2025;
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Kết hợp thi tuyển và xét tuyển. Trong đó:
- Phương thức 1: Mã phương thức 405 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với điểm thi năng khiếu để xét tuyển cho tất cả các ngành đào tạo.
- Phương thức 2: Mã phương thức 406 Kết hợp kết quả học tập cấp THPT (cả năm lớp 12) với điểm thi năng khiếu để xét tuyển cho tất cả các ngành đào tạo.
- Phương thức 3: Mã phương thức 301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Điều 8 Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.
4.3. Chính sách ưu tiên xét tuyển
- Đối tượng ưu tiên xét tuyển TẠI ĐÂY
5. Học phí
- Học phí dự kiến với sinh viên chính quy: 15.000.000VNĐ/ 1 sinh viên/ 1 năm học (thực hiện theo Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/08/2021).
II. Các ngành tuyển sinh
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
1 |
7140206 |
T00: Toán - Sinh học - Năng khiếu TDTT T01: Toán - Ngữ văn - Năng khiếu TDTT T04: Toán - Vật lí - Năng khiếu TDTT T06: Toán - Địa lí - Năng khiếu TDTT |
50 | |
2 |
7140207 |
520 | ||
3 |
7729001 |
50 | ||
4 |
7810301 |
50 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Thể dục thể thao TP. HCM như sau:
STT |
Ngành đào tạo |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2024 |
||
Kết quả thi THPT QG |
Học bạ |
Kết quả thi THPT QG |
Học bạ |
Xét tuyển theo PT 405, 406 |
||
1 |
Giáo dục thể chất |
19.80 |
23.50 |
23 |
20,23 |
- |
2 |
Huấn luyện thể thao |
19.80 |
23.50 |
23 |
20,23 |
24,00 |
3 |
Y sinh học TDTT |
19.80 |
23.50 |
20 |
20 |
24,00 |
4 |
Quản lý TDTT |
19.80 |
23.50 |
20 |
20 |
24,00 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]