CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Khoa Các khoa học liên ngành - Đại học Quốc gia Hà Nội

Cập nhật: 12/04/2024

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Khoa Các khoa học liên ngành - Đại học Quốc gia Hà Nội (VNU-SIS)
  • Tên tiếng Anh: 
  • Mã trường: QHK
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học
  • Địa chỉ: Nhà G7, Đại học Quốc gia Hà Nội, số 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
  • SĐT: 0243.754.7716 - 0912.775.237
  • Email: [email protected]
  • Website: https://sis.vnu.edu.vn/ 
  • Facebook: https://www.facebook.com/tuyensinhvnusis 

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển

  • Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.2. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển kết quả thi THPT năm 2024 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển;
  • Phương thức 2: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT;
  • Phương thức 3: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQGHN;
  • Phương thức 4: Xét tuyển kết quả bài thi Đánh giá năng lực (HSA) do ĐHQGHN tổ chức;
  • Phương thức 5: Xét tuyển kết hợp (chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tiếng Anh, Pháp, Trung) với (điểm thi THPT năm 2024 của 02 môn trong tổ hợp xét tuyển);
  • Phương thức 6: Xét tuyển kết hợp (chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tiếng Anh, Pháp, Trung) với (kết quả học tập THPT của 02 môn trong tổ hợp xét tuyển) và (phỏng vấn);
  • Phương thức 7: Xét tuyển theo các phương thức khác;
  • Phương thức 8: Xét tuyển kết hợp giữa kết quả thi năng khiếu với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 của 02 môn trong tổ hợp xét tuyển;
  • Phương thức 9: Xét tuyển kết hợp giữa kết quả thi năng khiếu với kết quả học tập THPT của 02 môn trong tổ hợp xét tuyển và kết quả phỏng vấn.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

a. Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

Thí sinh xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 cần đáp các yêu cầu sau:

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo từng tổ hợp xét tuyển do ĐHQGHN và Trường Khoa học liên ngành & Nghệ thuật quy định theo năm dự tuyển.
  • Đã có bằng tốt nghiệp THPT, hoặc hoàn thành tốt nghiệp kỳ thi THPT năm 2024 theo ngưỡng đảm bảo chất lượng theo yêu cầu của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
  • Có tổng điểm của 03 môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 thuộc tổ hợp xét tuyển vào các ngành của Trường và đạt mức điểm trúng tuyển theo quy định xét tuyển.

b. Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển sử dụng điểm của bài thi đánh giá năng lực

  • Ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào đối với các thí sinh ĐKXT sử dụng điểm bài thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức phải đạt tối thiểu 80/150 điểm.

c. Đối với thí sinh xét tuyển theo phương thức khác

* Thí sinh thuộc diện tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được thực hiện theo Hướng dẫn xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển đại học năm 2024 của Bộ GD&ĐT và của ĐHQGHN.

* Thí sinh sử dụng các loại chứng chỉ quốc tế

Yêu cầu chung cho các loại chứng chỉ quốc tế sử dụng để xét tuyển là phải còn hạn 02 năm tính từ ngày dự thi đến ngày đăng ký xét tuyển.

Thí sinh xét tuyển bằng chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế cần đáp các yêu cầu sau:

  • Thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế của 01 trong 03 ngôn ngữ Anh, Pháp, Trung: cần đảm bảo đúng loại chứng chỉ và ngưỡng đầu vào được quy định theo Quy chế tuyển sinh của ĐHQGHN.

Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế được sử dụng xét kết hợp với 1 trong 2 điều kiện sau:

  • Với điểm 02 môn thi còn lại trong tổ hợp xét tuyển (trong đó bắt buộc có môn Toán hoặc môn Ngữ văn) trong kỳ thi THPT năm 2024 đạt tối thiểu là 14 điểm.
  • Với điểm trung bình chung học tập bậc THPT của 2 môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển (trong đó bắt buộc có môn Toán hoặc môn Ngữ văn) đạt từ 8,0 trở lên, điểm từng học kỳ của 2 môn đó phải đạt từ 7,0 trở lên và đạt phỏng vấn của Hội đồng tuyển sinh;

* Thí sinh xét tuyển kết hợp bằng điểm các bài thi năng khiếu với kết quả học tập bậc THPT và phỏng vấn (Dành riêng cho các ngành: Thiết kế sáng tạo; Nghệ thuật thị giác; Kiến trúc và thiết kế cảnh quan)

  • Thí sinh sử dụng phương thức xét tuyển kết hợp điểm thi năng khiếu với kết quả học tập bậc THPT và phỏng vấn cần đáp ứng ngưỡng đảm bảo chất lượng như sau: Điểm trung bình chung học tập bậc THPT của 2 môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển (trong đó bắt buộc có môn Toán hoặc môn Ngữ văn) đạt từ 7,0 trở lên và bắt buộc phải có kết quả phỏng vấn của Hội đồng tuyển sinh.

5. Học phí

STT Ngành/ Nhóm ngành Số lượng tín chỉ Mức học phí/ 01 tín chỉ Mức học phí/ 01 tháng
1 Quản trị Thương hiệu 138
(Khối ngành III)
817.000 2.820.000
2 Quản trị Tài nguyên Di sản 142
(Khối ngành III)
794.000 2.820.000
3 Quản lí Giải trí và Sự kiện 143
(Khối ngành III)
788.000 2.820.000
4 Quản trị Đô thị thông minh và bền vững 144
(Khối ngành V)
783.000 2.820.000
5 Thiết kế sáng tạo 148
(Khối ngành II)
729.000 2.700.000

II. Các ngành tuyển sinh

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu
1 Quản trị thương hiệu 7349001 A00, A01, C00, D01, D03, D04 210
2 Quản trị tài nguyên di sản 7900205 A01, C00, D01, D03, D04, D78, D82, D83 80
3 Quản lí giải trí và sự kiện 7349002 A00, A01, C00, D01, D03, D04  215
4 Đô thị thông minh & bền vững 7900204 A00, A01, D01, D03, D04 80

5

Thiết kế sáng tạo

Gồm 3 chuyên ngành:

  • Thời trang sáng tạo
  • Thiết kế nội thất bền vững
  • Đồ họa công nghệ số
7210407 H01, H04, H05, H06 230
6 Kiến trúc và thiết kế cảnh quan 7580101A V00, V01, V02, V10, V11, V03 70
7

Nghệ thuật thị giác

Chuyên ngành

  • Nhiếp ảnh nghệ thuật
  • Nghệ thuật tạo hình đương đại
7219003 H01, H05, H06, H08 65

C. ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM

Tên ngành Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023
Quản lý tài nguyên di sản 24.55 24,78

A01: 22,45
C00: 23,48
D01: 22,20
D03: 22,00
D04: 24,40
D78: 22,42

Quản trị thương hiệu 26.15 26,76 A00: 24,17
A01: 24,20
C00: 26,13
D01: 24,70
D03: 24,60
D04: 25,02
Quản lí giải trí và sự kiện    26,0 A00: 24,35
A01: 24,06
C00: 25,73
D01: 24,30
D03: 24,00
D04: 24,44
Đô thị thông minh & bền vững    23,90 A00: 23,05
A01: 23,15
D01: 22,00
D03: 24,05
D04: 24,65
D07: 22,20
Thời trang và sáng tạo     23,50
Thiết kế nội thất bền vững     23,85
Đồ họa công nghệ số     24,38

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật