1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
a. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
Phương thức 2: Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025
Phương thức 3: Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp với kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025
Phương thức 4: Xét tuyển bằng kết quả bài thi Đánh giá năng lực học sinh THPT do ĐHQGHN tổ chức
Phương thức 5: Xét tuyển chứng chỉ kết hợp với kết quả học tập bậc THPT
5. Học phí
Học phí chuyên ngành*
* KHÔNG thay đổi, chỉ thay đổi theo tỉ giá USD từng giai đoạn
Học phí khóa học Tiếng Anh tăng cường (2 cấp độ)
STT | Tên ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu (Dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển |
I | Các chương trình đào tạo ngành Ngôn ngữ | |||
1 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 795 | Chi tiết các tổ hợp xét tuyển vào Trường Đại học Ngoại ngữ, ĐHQGHN năm 2025 xem TẠI ĐÂY |
2 | Ngôn ngữ Nga | 7220202 | 70 | |
3 | Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | 150 | |
4 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 300 | |
5 | Ngôn ngữ Đức | 7220205 | 120 | |
6 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 300 | |
7 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 280 | |
8 | Ngôn ngữ Ả Rập | 7220211 | 60 | |
9 | Văn hóa & Truyền thông xuyên quốc gia | 7220212 | 50 | |
10 | Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam |
7220101 | 50 | |
II | Các chương trình đào tạo ngành Sư phạm | |||
1 | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | 150 | |
2 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 7140234 | 25 | |
3 | Sư phạm Tiếng Đức | 7140235 | ||
4 | Sư phạm Tiếng Nhật | 7140236 | 25 | |
5 | Sư phạm Tiếng Hàn Quốc | 7140237 | 25 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
STT | Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 (Xét tuyển theo KQ thi tốt nghiệp THPT) |
Năm 2023 (Xét tuyển theo KQ thi tốt nghiệp THPT) |
Năm 2024 (Xét tuyển theo KQ thi tốt nghiệp THPT) |
1 |
Ngôn ngữ Anh |
|
35,57 |
35,55 |
36.99 |
2 |
Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) |
36,90 |
|
|
|
3 |
Sư phạm tiếng Anh |
38,45 |
38,1 |
37.21 |
38.45 |
4 |
Ngôn ngữ Nga |
35,19 |
31,2 |
33,30 |
34.24 |
5 |
Sư phạm tiếng Nga |
|
|
|
|
6 |
Ngôn ngữ Pháp |
|
32,99 |
34,12 |
34.53 |
7 |
Ngôn ngữ Pháp (Chất lượng cao) |
25,77 |
|
|
|
8 |
Sư phạm tiếng Pháp |
||||
9 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
35,32 |
35,55 |
37.00 |
10 |
Ngôn ngữ Trung Quốc (Chương trình Chất lượng cao) |
37,13 |
|
|
|
11 |
Sư phạm tiếng Trung Quốc |
38,32 |
38,46 |
35,90 |
37.85 |
12 |
Ngôn ngữ Đức |
|
32,83 |
34,35 |
35.82 |
13 |
Ngôn ngữ Đức (Chất lượng cao) |
35,92 |
|
|
|
14 |
Sư phạm tiếng Đức |
32,98 | 36.94 | ||
15 |
Ngôn ngữ Nhật |
34,23 | 34,65 | 35.40 | |
16 |
Ngôn ngữ Nhật (Chương trình Chất lượng cao) |
36,53 |
|
|
|
17 |
Sư phạm tiếng Nhật |
37,33 |
35,27 |
35,61 |
37.21 |
18 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
34,92 | 35,40 | 36.38 | |
19 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chương trình Chất lượng cao) |
36,83 |
|
|
|
20 |
Sư phạm tiếng Hàn Quốc |
37,70 |
35,29 |
36,23 |
37.31 |
21 |
Ngôn ngữ Ả Rập |
34,00 |
30,49 |
33.04 |
33.42 |
22 |
Kinh tế - Tài chính |
26,00 |
24,97 |
26,68 |
26.75 |
23 |
Văn hóa và truyền thông xuyên quốc gia |
|
|
34,49 |
36.50 |
Lưu ý:
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.