CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội

Cập nhật: 10/05/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Ngoại ngữ (ĐHQG Hà Nội)
  • Tên tiếng Anh: University of Languages and International Studies (ULIS)
  • Mã trường: QHF
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Tại chức - Văn bằng hai - Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: Số 2 Đường Phạm Văn Đồng, Q. Cầu Giấy, TP. Hà Nội
  • SĐT: (+8424).3754.7269
  • Email: [email protected]
  • Website: http://ulis.vnu.edu.vn/
  • Facebook: https://www.facebook.com/vnu.ulis/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025

I. Thông tin chung

1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển

  • Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, của Đại học Quốc Gia Hà Nội.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT;
  • Phương thức 2: Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025;
  • Phương thức 3: Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp với kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025;
  • Phương thức 4: Xét tuyển bằng kết quả bài thi Đánh giá năng lực học sinh THPT do ĐHQGHN tổ chức;
  • Phương thức 5: Xét tuyển chứng chỉ kết hợp với kết quả học tập bậc THPT;

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

a. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT

  • Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn ngoại ngữ được xét tuyển thẳng vào các ngành phù hợp với môn thi.

Phương thức 2: Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GD&ĐT, ĐHQGHN và Trường ĐH Ngoại ngữ quy định.

Phương thức 3: Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp với kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GD&ĐT, ĐHQGHN và Trường ĐH Ngoại ngữ quy định.

Phương thức 4: Xét tuyển bằng kết quả bài thi Đánh giá năng lực học sinh THPT do ĐHQGHN tổ chức

  • Thí sinh sử dụng kết quả bài thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức, trong đó điểm hợp phần Tiếng Anh đạt tối thiểu 30/50 điểm.
  • Thang điểm xét tuyển: Xét tuyển theo thang điểm 150, sau đó quy về thang 30 theo công thức quy đổi chuẩn của ĐHQGHN và cộng điểm ưu tiên theo quy định.
  • Thí sinh phải đáp ứng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do ĐHQGHN quy định.

Phương thức 5: Xét tuyển chứng chỉ kết hợp với kết quả học tập bậc THPT

  • Đối tượng xét tuyển: Thí sinh là học sinh THPT thuộc ĐHQGHN hoặc học sinh hệ chuyên/lớp chuyên của các trường THPT chuyên cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có kết quả học tập cả 3 năm cấp THPT được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại giỏi trở lên).
  • Thí sinh sử dụng chứng chỉ quy đổi sang thang điểm 10 tính hệ số 2 kết hợp với kết quả học tập 6 học kỳ bậc THPT của 2 môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển, sau đó quy về thang 30 và cộng điểm ưu tiên theo quy định.
  • Điều kiện bổ sung: Thí sinh phải đạt tối thiểu 8 điểm môn Toán hoặc điểm 2 môn (Toán, Ngữ văn) đạt tối thiểu 15 điểm trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

5. Học phí

Học phí chuyên ngành*

  • 2.500 USD/năm (học tại Việt Nam) ~ tương đương 60.000.000đ/năm học 
  • 29.300 USD/năm (học tại Hoa Kỳ)

* KHÔNG thay đổi, chỉ thay đổi theo tỉ giá USD từng giai đoạn

Học phí khóa học Tiếng Anh tăng cường (2 cấp độ)

  • 22.600.000đ / 2 cấp độ.

II. Các ngành tuyển sinh 

STT Tên ngành Mã ngành Chỉ tiêu (Dự kiến) Tổ hợp môn xét tuyển
I Các chương trình đào tạo ngành Ngôn ngữ      
1 Ngôn ngữ Anh 7220201 795 Chi tiết các tổ hợp xét tuyển vào Trường Đại học Ngoại ngữ, ĐHQGHN năm 2025 xem TẠI ĐÂY
2 Ngôn ngữ Nga 7220202 70
3 Ngôn ngữ Pháp 7220203 150
4 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 300
5 Ngôn ngữ Đức 7220205 120
6 Ngôn ngữ Nhật 7220209 300
7 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 280
8 Ngôn ngữ Ả Rập 7220211 60
9 Văn hóa & Truyền thông xuyên quốc gia 7220212 50
10 Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam
7220101 50
II Các chương trình đào tạo ngành Sư phạm    
1 Sư phạm Tiếng Anh 7140231 150
2 Sư phạm Tiếng Trung Quốc 7140234 25
3 Sư phạm Tiếng Đức 7140235  
4 Sư phạm Tiếng Nhật 7140236 25
5 Sư phạm Tiếng Hàn Quốc 7140237 25

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

STT Ngành

Năm 2021

Năm 2022

(Xét tuyển theo KQ thi tốt nghiệp THPT)

Năm 2023

(Xét tuyển theo KQ thi tốt nghiệp THPT)

Năm 2024

(Xét tuyển theo KQ thi tốt nghiệp THPT)

1

Ngôn ngữ Anh

 

35,57

35,55 

36.99

2

Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao)

36,90

 

 

 

3

Sư phạm tiếng Anh

38,45

38,1

37.21

38.45

4

Ngôn ngữ Nga

35,19

31,2

33,30

34.24

5

Sư phạm tiếng Nga

 

 

 

 

6

Ngôn ngữ Pháp

 

32,99

34,12

34.53

7

Ngôn ngữ Pháp (Chất lượng cao)

25,77

 

 

 

8

Sư phạm tiếng Pháp

       

9

Ngôn ngữ Trung Quốc

 

35,32

35,55

37.00

10

Ngôn ngữ Trung Quốc (Chương trình Chất lượng cao)

37,13

 

 

 

11

Sư phạm tiếng Trung Quốc

38,32

38,46

35,90

37.85

12

Ngôn ngữ Đức

 

32,83

34,35

35.82

13

Ngôn ngữ Đức (Chất lượng cao)

35,92

 

 

 

14

Sư phạm tiếng Đức

  32,98   36.94

15

Ngôn ngữ Nhật

  34,23 34,65 35.40

16

Ngôn ngữ Nhật (Chương trình Chất lượng cao)

36,53

 

 

 

17

Sư phạm tiếng Nhật

37,33

35,27

35,61

37.21

18

Ngôn ngữ Hàn Quốc

  34,92 35,40 36.38

19

Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chương trình Chất lượng cao)

36,83

 

 

 

20

Sư phạm tiếng Hàn Quốc

37,70

35,29

36,23

37.31

21

Ngôn ngữ  Ả Rập

34,00

30,49

33.04

33.42

22

Kinh tế - Tài chính

26,00

24,97

26,68

26.75

23

Văn hóa và truyền thông xuyên quốc gia

 

 

34,49

36.50

Lưu ý:

  • Điểm trúng tuyển là tổng điểm của 3 bài thi trong tổ hợp thí sinh dùng để xét tuyển (điểm môn Ngoại ngữ tính hệ số 2) và điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có). Mỗi ngành học chỉ có một điểm trúng tuyển, không phân biệt điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp.
  • Trường hợp các thí sinh bằng điểm trúng tuyển ở cuối danh sách, nếu vẫn vượt chỉ tiêu thì ưu tiên xét trúng tuyển cho thí sinh có thứ tự nguyện vọng (TT NV) cao hơn (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất). 

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại Học Ngoại Ngữ - Đại Học Quốc Gia Hà Nội
Khu A1 Trường Đại Học Ngoại Ngữ - Đại Học Quốc Gia Hà Nội
Toàn cảnh Trường Đại Học Ngoại Ngữ - Đại Học Quốc Gia Hà Nội từ trên cao

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật