1. Thời gian xét tuyển
- Đối với phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022: theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Đối với phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT (học bạ):
- Đối với phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực năm 2022 của Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Quốc gia Hồ Chí Minh, kỳ thi Đánh giá tư duy của Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội: sau khi Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Quốc gia Hồ Chí Minh, Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội công bố kết quả thi, Trường Đại học Á Châu sẽ thông báo thời gian nhận hồ sơ xét tuyển trên website của nhà trường.
- Đối với phương thức 4, 5: Từ ngày 01/03/2022 đến ngày 30/09/2022.
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, ĐKĐKXT
a. Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022:
b. Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT (học bạ):
c. Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực năm 2022 của Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Quốc gia Hồ Chí Minh, kỳ thi Đánh giá tư duy của Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội:
d. Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD&ĐT và theo quy định của Trường Đại học Á Châu:
- Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD-ĐT:
- Xét tuyển thẳng theo Đề án tuyển sinh của Trường Đại học Á Châu:
e. Phương thức 5: Xét tuyển kết hợp phỏng vấn đối với thí sinh học tập bậc THPT tại nước ngoài hoặc đã tốt nghiệp/đang theo học trường đại học khác: có các chương trình, chứng chỉ quốc tế:
5. Học phí
CHUYÊN NGÀNH | TỔ HỢP XÉT TUYỂN | CHỈ TIÊU 2022 |
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN _ MÃ CẤP IV – MOET 7480201 | ||
Kỹ thuật Phần mềm / Software Engineering |
A00, A01, D01, D90
|
240
|
Mạng Máy tính / Computer Networks | ||
An toàn Thông tin / Cyber Security | ||
KHOA HỌC MÁY TÍNH _ MÃ CẤP IV – MOET 7480101 | ||
Trí tuệ Nhân tạo và Khoa học Dữ liệu / AI and Data Science |
A00, A01, D01, D90
|
130
|
Hệ thống Thông tin / Information Systems | ||
Điện toán Đám mây / Cloud Computing | ||
KỸ THUẬT MÁY TÍNH VÀ VIỄN THÔNG _ MÃ CẤP IV – MOET 7520208 (TĐ – Thí điểm) | ||
Kỹ thuật Máy tính / Computer Engineering |
A00, A01, D01, D90
|
180
|
Kỹ thuật Viễn thông / Telecommunications Engineering | ||
Hệ thống Nhúng / Embedded Systems | ||
THIẾT KẾ ĐỒ HỌA _ MÃ CẤP IV – MOET 7210403 | ||
Thiết kế Đồ họa / Graphic Design | A00, A01, C01, D90 | 60 |
QUẢN TRỊ KINH DOANH _ MÃ CẤP IV – MOET 7340101 | ||
Quản trị Kinh doanh Số / Digital Business Administration |
A00, A01, C00, D01
|
270
|
Marketing Số / Digital Marketing | ||
Quản trị Chuỗi Cung ứng Thông minh / Smart Supply Chain Management | ||
Khởi nghiệp và Đổi mới Sáng tạo Số / Digital Innovation and Entrepreneurship | ||
NGÔN NGỮ NHẬT BẢN _ MÃ CẤP IV – MOET 7220209 | ||
Tiếng Nhật trong Công nghệ – Kỹ thuật / Japanese Language in E&T |
A01, C00, D01, D06
|
60
|
Tiếng Nhật trong Kinh doanh – Thương mại / Japanese Language in B&T | ||
NGÔN NGỮ HÀN QUỐC _ MÃ CẤP IV – MOET 7220210 | ||
Tiếng Hàn trong Công nghệ – Kỹ thuật / Korean Language in E&T |
A01, C00, D01, D10
|
60
|
Tiếng Hàn trong Kinh doanh – Thương mại / Korea Language in B&T |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn vào trường các năm như sau:
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 |
Thiết kế Đồ họa |
13,5 | 14,5 | 14 | 14 |
Thiết kế Thời trang
|
13,5 |
14,5 | 14 | 14 |
Thiết kế Nội thất |
13,5 | 14,5 | 14 | 14 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh chính thức từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường
- Thông tin do các trường cung cấp
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.